Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra chương III - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra chương III - Trường THCS Hòa Thạnh

1 Mục tiêu:

-Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó thấy được mức độ tiếp thu của từng Hs mà có sự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.

- Rèn kĩ năng vẽ hình.

-Rèn thói quen cẩn thận, tự lực, trung thực khi làm bài.

2 Chuẩn bị:

-HS: Ôn bài, giấy kiểm tra.

-GV: Đề kiểm tra.

3. Phương pháp:

 Tìm hiểu, Suy luận có căn cứ

4 Tiến trình:

4.1 Ổn định:

 Kiểm diện sĩ số học sinh

4.2 Đề Kiểm tra

I Trắc nghiệm (4 điểm)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra chương III - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Tiết:54 
Ngày dạy:29/03/2010
1 Mục tiêu:
-Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó thấy được mức độ tiếp thu của từng Hs mà có sự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.
-Rèn thói quen cẩn thận, tự lực, trung thực khi làm bài.
2 Chuẩn bị:
-HS: Ôn bài, giấy kiểm tra.
-GV: Đề kiểm tra.
3. Phương pháp:
 Tìm hiểu, Suy luận có căn cứ
4 Tiến trình: 
4.1 Ổn định:
 Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Đề Kiểm tra 
I Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn câu đúng nhất
Câu 1:Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì 
a)	 b)	c)	d)
Câu 2:Cho theo tỉ số k. Thế thì tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đó là:
a)1	b) k	c)	d) 
Câu 3: Cho có và diện tích tam giác DEF bằng 90 khi đó diện tích tam giác ABC bằng :
 a)10 	b)30	c)270	d)810 
Câu 4:Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô trống:
a) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau	 
b)Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau	
c)Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau	
d) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng	
II TỰ LUẬN:
Cho rABC vuông tại A, AB = 6cm, AC= 8 cm, đường cao AH .
a) Chứng minh rằng r HBA rABC
b) Tính BC, AH.
c) Phân giác góc A cắt AH tại I, cắt AC tại K, phân giác góc B. Tính tỉ số 
Đáp án
I Trắc nghiệm (4 điểm)
B
H
K
A
C
I
6
8
II/ Tự luận: (6 điểm)
GT
KL
rABC( A = 900)
AB= 6cm; AC = 8 cm.
AHBC
c. ABK = KBC ( BK là phân giác ABC)
BK AH = {I}
BK AC = {K}
a/ rHBA rABC
b/ BC =? ; AH=?
c/ ; 
a/ Xét rHBA và rABC có:
H = A = 900 ( gt)
B chung
 rHBA rABC (g-g)
b/ Aùp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC2 = AB2 +AC2 = 62 + 82 = 100
 BC = ( cm)
Vì rHBA rABC ( theo câu a)
 hay (cm)
rHBA rABC ( theo câu a): hay (cm)
c/ Vì BK là phân giác của rABC nên:
Mà nên 
Vì BI là phân của rBAH nên :
Mà Nên 
4.4 Thống kê kết quả:
Lớp
Số HS có điểm dưới TB
Số HS có điểm TB trở lên
0
0,5 - 3,5
4 - 4,5
TC
5 - 6,5
7 - 7,5
8,0 -10
TC
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
8A1
8A2
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem chương hình không gian và làm hình hộp chữ nhật bằng bìa cứng
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_kiem_tra_chuong_iii_truon.doc