1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
HS năm được định nghĩa và các định lí 1 , định lí 2 về đường trung bình của tam giác.Biết vận dụng địmh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài , chứng minh hai đường thẳng bằng nhau.
b)Kỹ năng:
Rèn cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.
c)Thái độ:
Vẽ hình một cách thành thạo,dùng lập luận để chứng minh
2. Chuẩn bị:
GV: giáo án , sách giáo khoa, thước, bảng phụ .
HS : SGK, bảng nhóm, thước
3. Phương pháp
Phương pháp gợi mở vấn đáp ,phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
41. Ổn định: (1)
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
42. Kiểm tra bài cũ:(10)
§4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG Tiết: 5 Ngày dạy:12/09/2010 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: HS năm được định nghĩa và các định lí 1 , định lí 2 về đường trung bình của tam giác.Biết vận dụng địmh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài , chứng minh hai đường thẳng bằng nhau. b)Kỹ năng: Rèn cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. c)Thái độ: Vẽ hình một cách thành thạo,dùng lập luận để chứng minh 2. Chuẩn bị: GV: giáo án , sách giáo khoa, thước, bảng phụ . HS : SGK, bảng nhóm, thước 3. Phương pháp Phương pháp gợi mở vấn đáp ,phát hiện và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 41. Ổn định: (1’) Kiểm diện học sinh Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS 42. Kiểm tra bài cũ:(10’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV :Gọi 2 học sinh lên bảng HS1: Nêu định nghĩa hình thang cân? Các dấu hiệu nhận biết hình thang cân? Làm bài tập 16/ SGK/75 ( 10 điểm ) (GV treo b ảng phụ vẽ hình bài tập 16, HS nêu cách giải) HS1: Định nghĩa/SGK/ B ài tập 16/ SGK/75 DAGD=DACE (g.c.g) Þ AD=AE DADE cân tại A Nên Mà và ở vị trí đồng vị Nên ED // BC Suy ra EBDC là hình thang cân HS2: Nhắc lại định nghĩa hình thang ? có nhận xét gì về hình thang có hai cạnh bên song song? hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau. Kiểm tra vở ( 10 điểm) Vì ( ) Nên DEBC cân tại E Vậy ED = EB 4.3 Bài mới: (20’) Hoạt động 1: GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?1 SGK . HS : Vẽ hình quan sát dự đoán E là trung điểm của AC. Từ đó phát biểu dự đoán trên thành định lí. GV : Gọi 3 hs phát GV : Hướng dẫn hs chứng minh GV : Để chứng minh E là trung điểm của AC ta làm như thế nào ? AC = EC ß ADE = EFC ( c . g . c ) ß ( đồng vị ) Và AD = EF và ( đồng vị ) HS : Quan sát hình vẽ nêu cách chứng minh GV : Treo bảng phụ vẽ hình 35 SGK , từ đó giới thiệu địmh nghĩa đường trung bình của tam giác GV : Trong tam giác có mấy đường trung bình của tam giác ? HS : Có 3 đường trung bình của tam giác. I.Đường trung bình của tam giác 1 . Định lí 1: SGK / 76 GT DABC có: AD = DB , DE // BC KL AE = EC Chứng minh : SGK /76 * Định nghĩa :SGK / 77 DE , EF , DF : là 3 đường trung bình của tam giác Hoạt động 2: GV : Treo bảng phụ đã ghi đề bài ?2 cho hs làm theo nhóm 2 phút . HS : Trả lời , từ đó giới thiệu định lí 2. 2. Định lí 2: SGK / 77 GV : Hướng dẫn HS cách chứng minh định lí 2 như SGK HS:Xem chứng minh SGK GV :Chứng minh DE = bằng cánh vẽ điểm F sao cho E làtrung điểm của DF rồi chứng minh : DF = DC ß DB // CF và DB = CF GV : Cho học sinh làm bài tập ?3 SGK giáo viên treo bảng phụ vẽhình 33 cho hhọc sinh tính (BC = 100 m ) GT DABC , AD = DB , AE = EC KL DE // BC DE = Chứng minh SGK / 77 4.4 Cũng cố và luyện tập: (8’) GV : Gọi học sinh phát biễu định lí 1, định nghĩa đường trung bình của tam giác , phát biểu định lí 2. GV:Treo bảng phụ đề bài 20/SGK/ 79 HS : Tính x trên hình 41 BT 20 /SGK/ 79 Ta có (gt) Nên IK // BC Mà AK=KC=8 cm Vậy x =BI=10 cm GV : Treo bảng phụ vẽ sẳn hình BT 21/SGK/ 79 HS : Nêu cách tính CD là gì của tam giác OAB ( đường trung bình của tam giác OAB ) GV : CD như thế nào với AB? HS : CD = Nên BA = 2.CD = 2.3 = 6 cm BT 21/ SGK/ 79 4.5. Hướng dẫ học sinh tự học ở nhà :(6’) Học thuộc định nghĩa đường trung bỉnh của tam giác , định lí 1 , định lí 2. Làm bài tập 22/ SGK/ 80 . xem bài “ đường trung bình của hình thang ” . HD : Làm bài tập 22/ SGK/ 80. Chứng minh ; EM // DI Þ AI = IM 5 .Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: