Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I . MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học ở chương III của HS

+ Định nghĩa hai phương trình tương đương

+ Hai qui tắc biến đổi phương trình, cách giải các dạng phương trình đưa về Phương trình bậc nhất một ẩn

2. Kỹ năng : Kiểm tra HS kỹ năng giải các dạng bài tập :

+ Giải phương trình đưa về bậc nhất một ẩn + Giải phương trình tích + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

 + Giải các dạng giải bài toán bằng cách lập phương trình.

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .Lập luận chặt chẽ trong trình bày , nghiêm túc trung thực khi làm bài .

III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn: 15/02/2012
Tiết 56 Ngày dạy: 23/02/2012
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I . MỤC TIÊU 
1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học ở chương III của HS
+ Định nghĩa hai phương trình tương đương
+ Hai qui tắc biến đổi phương trình, cách giải các dạng phương trình đưa về Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Kỹ năng : Kiểm tra HS kỹ năng giải các dạng bài tập :
+ Giải phương trình đưa về bậc nhất một ẩn + Giải phương trình tích + Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
 + Giải các dạng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .Lập luận chặt chẽ trong trình bày , nghiêm túc trung thực khi làm bài .
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp 
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 
Nhận biết Phương trình bậc nhất một ẩn .
Biết tìm nghiệm củaPhương trình bậc nhất một ẩn
Dạng đơn giản
vận dụng thành thạo giải phương trình đưa
về dạng phương trình bậc nhất một ẩn .
Biến đổi thành thạo phương trình đưavề dạng phương trình bậc nhất một ẩn khĩ tìm ra qui luật
Số câu
1
1
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
4(40%)
2.Phương trình tích 
Biết cách giải các phương trình tích đơn giản 
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
3.Phương trìnhchứa ẩn ở mẫu
Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình .
Số câu
1
1
Số điểm
3
3 (30%)
TS câu
2
3
4
2
11
TS điểm
1 ( 10%)
2( 20%)
5.5 ( 55% )
1 ,5 (15%)
10.0
IV.ĐỀ KIỂM TRA:
I .Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D. 
Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : x – 3 = 4 – x 
A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + ) = 0 là :
A. S = B. S = C. S = D. S = 
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là : 
A. x ¹ hoặc x ¹ -2 B. x ¹ C. x ¹ và x ¹ -2 D. x ¹ và x ¹2
Câu 5.Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1:
 A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4
Câu 6. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là :
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm.
II: Tự luận:(7điểm )
Câu 7 (3điểm )
Giải các phương trình sau :
 a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 
b ) 
c) 
Câu 8 (3điểm)
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB.
Câu 9 (1điểm)
Giải phương trình: 
V. ĐÁP ÁN:
A –Trắc nghiệm: (3,0 đ)
 -Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
D
A
D
B – Tự luận: (7,0 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
7
(3đ)
a
1.0đ
4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
Û 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10
Û 9x – 7x = 14 – 4 
Û 2x = 10 Û x = 5 
0,25 đ 
0,5 đ
0,25 đ 
b
1,0đ
0,5 đ
0,5 đ
c
1.0đ
 c) đkxđ: x ¹ 0; -1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
8
(3đ)
 Gọi x ( km) là quãng đường AB ( x > 0 ) 
 Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) 
 Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) 
 Ta có phương trình : + = 
 Giải phương trình x = 120 ( tmđk) 
 Vậy quãng đường AB là 120km 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
9
(1đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_iii_nam_hoc_201.doc