I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).
- Kĩ năng: Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích .
- Thái độ: Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận trong quá trình học tập.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ; êke, thước thẳng
- Học sinh: Thước thẳng, êke
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 28 Ngày soạn: 13.3.2010 Ngày giảng: Tiết 48. các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông I.mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông). - Kĩ năng: Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích ... - Thái độ: Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận trong quá trình học tập. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ; êke, thước thẳng - Học sinh: Thước thẳng, êke iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác? Hs: Có 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác: c-c-c, c-g-c, g-g. 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1.áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. - áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác, ta xét các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông? - Hai tam giác vuông đồng dạng nếu: + Tam giác vuông có 2 góc nhọn bằng nhau. + 2 cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông tỉ lệ. Hoạt động 2. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. GV treo bảng phụ hình 47 lên bảng, yêu cầu HS trả lời ?1. - Trong hình 47 c, d ta thấy hai tam giác vuông có một cặp cạnh góc vuông và cặp cạnh huyền tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng. Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng trên thành định lí? - Gọi HS đọc to định lí? - Yêu cầu HS vẽ hình, viết GT, KL và chứng minh định lí. A C A' B M N C' B' - GV hướng dẫn HS chứng minh như SGK - 82. ?1. DEF D'E'F ' vì và (c.g.c) - Tính được A’C’ = và AC = 2nên A'B'C' ABC (c.c.c)vì: Định lí 1: SGK - 82 GT ABC, A'B'C', KL A'B'C' ABC Chứng minh: SGK - 82 Hoạt động 3. 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác. GV giới thiệu định lí 2, định lí 3. Gọi HS đọc nội dung định lí. - Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu hướng chứng minh. GV chốt lại. * Định lí 2: A'B'C' ABC theo tỉ số k thì * Định lí 3: A'B'C' ABC theo tỉ số k thì 4.Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trong bài. - Cho HS hoạt động nhóm làm các BT 46, 47 (SGK - 84). F D A C E B Bài tập 46 (tr84 SGK) FDE FBC, FDE ABE FDE ADC FBC ABE, FBC ADC, ABE ADC Bài tập 47 (tr84-SGK) Ta có =>ABC là tam giác vuông Theo định lí 3 ta có: k = 3 Vậy các cạnh của A'B'C' là: 3.3 = 9 (cm); 3.4 = 12 (cm); 3.5 = 15 (cm). 5. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK. - Làm bài tập 48 (tr84-SGK), các bài 44, 45, 46 (tr74, 75-SBT) rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: