I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
- Kĩ năng: Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học.Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, com pa.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Tuần 25 Ngày soạn: 2.02.2010 Ngày giảng: ............. Tiết 41. khái niệm hai tam giác đồng dạng I.mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. - Kĩ năng: Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học.Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, com pa. iii. các phương pháp dạy học: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nếu ABC = A'B'C' thì ta suy ra các đẳng thức nào? - Nếu ABC = A'B'C' thì ta suy ra các đẳng thức sau: AB = A’B’; BC = B’C’; CA = C’A’ 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1.Tam giác đồng dạng. GV treo bảng phụ hình 28 lên bảng. GV chốt lại và đưa đến ĐN tam giác đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Tìm tỉ số đồng dạng của A'B'C'ABC ABC A'B'C' trong ?1? - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. G: Đưa ra các tính chất đơn giản của hai tam giác đồng dạng. a. Định nghĩa ?1 ABC và A'B'C' có: A=A’; B=B’; C=C’ ; ; => * Định nghĩa: SGK + ABC đồng dạng với A'B'C' được kí hiệu là ABC A'B'C' + Tỉ số các cạnh tương ứng (k gọi là tỉ số đồng dạng) b) Tính chất ?2 a. b. Theo bài ta có: ABC A'B'C' theo tỉ số * Tính chất: - TC 1: Mỗi tam giác với chính nó. - TC 2: Nếu ABC A'B'C' thì A'B'C'ABC. - TC 3: A'B'C' A''B''C'' và A''B''C'' ABC thì A'B'C'ABC. Hoạt động 2. 2.Định lí. -êu cầu học sinh làm ?3. - CM AMN ABC ta cần CM những điều kiện gì? (Chứng minh các góc tương ứng bằng nhau) + các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ - Đưa ra bảng phụ hình 31-tr71 SGK và nêu ra chú ý. ?3 N M B C A * Định lí: SGK GT ABC, MN // BC KL AMN ABC Chứng minh: . Xét ABC có MN // BC. Theo hệ quả định lí Ta let ta có: (1) . Xét ABC và AMN (MN // BC) chung , AMN= B (so le trong); AMN=C (2) Từ (1) và (2) AMN ABC (định nghĩa 2 tam giác đồng dạng) * Chú ý:SGK 4.Củng cố: - Bài tập 23-tr71 SGK: câu a đúng: hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. - Bài tập 24-tr72 SGK: Vì A'B'C' A''B''C'' A'B' = k1. A''B''.Vì A''B''C'' ABC k2 = AB = . Tỉ số đồng dạng của ABC và A'B'C' là : 5. Hướng dẫn về nhà - Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và cách chứng minh định lí. - Làm bài 25-tr72 SGK, bài tập 26, 27, 28 -tr71 SBT. rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: