A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng Thái độ
Giúp học sinh:
-Nắm được công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc, của hình thoi.
Giúp học sinh có kỷ năng:
-Tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc
-Tính diện tích hình thoi
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt
-Tính độc lập
Ngày Soạn: 25/12/04 Tiết 31 §5.DIỆN TÍCH HÌNH THOI A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Thái độ Giúp học sinh: -Nắm được công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc, của hình thoi. Giúp học sinh có kỷ năng: -Tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc -Tính diện tích hình thoi *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt -Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, thước Học bài cũ, Sgk, thước D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Nêu công thức tính diện tích hình thang ? S = a.h III.Bài mới: (27') *Đặt vấn đề: (2') Giáo viên Học sinh Tính diện hình thoi theo hai đường chéo như thế nào ? Lắng nghe, suy nghĩ *Triển khai bài: (25') HĐ1: Diện tích của 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (7') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS1: SABC = AC.BH HS2: SADC = AC.DH HS3: SABCD = AC.BD Cách tính diện tích của 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc S = AC.BD HĐ2: Diện tích hình thoi (8') GV:Hai đường chéo hình thoi có quan hệ gì ? HS: Vuông góc GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 HS: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 HS: S = a.h (h là đường cao) Công thức tính diện tích hình thoi S = d1.d2 HĐ3: Ví dụ (10') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ sgk GV: Dự doán tứ giác MENG là hình gì ? HS: Hình thoi GV: Hãy chứng minh ? HS: ME = GN = EN = MG = AC Suy ra: MENG là hình thoi GV: MN = ? HS: MN = 40 (m) GV: EG = ? HS: Ta có:MN.EG=800 nên EG = 20 (m) GV: SMENG = ? HS: SMNEG = 400 m2 Ví dụ: (như sgk) IV. Củng cố: (10') Giáo viên Học sinh Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 34, 35 sgk/128,129 Gợi ý: (bài 35) Dựa vào công thức hình bình hành Thực hiện vào vở bài tập V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2') Về nhà làm bài tập: 32,33,36 sgk/128,129
Tài liệu đính kèm: