Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập chia đa thức - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập chia đa thức - Võ Thị Thiên Hương

Bài tập 49a, b trang 8 SBT

 ( gv đưa đề bài trên bảng)

- Gv lưu ý hs phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo lũy thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia .

- Gv kiểm tra bài làm của vài hs và nêu lên nhận xét chung .

- Bài tập 50 trang 8 SBT

 ( gv đưa đề bài trên bảng)

- Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì ?

- Gọi một hs lên bảng thực hiện

 - Bài tập 71 trang 32 SGK

 ( gv đưa đề bài trên bảng)

Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết đa thức B hay không ?

 a) A = 15x4 – 8x3 + x2 ; B = x2

 b) A = x2 – 2x + 1 ; B = 1 – x

 c) A = x2y2 – 3xy + y ; B = xy

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập chia đa thức - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t69
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 1 8 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp .
Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia đa thức .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn bài tập .
 * Học sinh : - Ôn tập HĐT đáng nhớ, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. Bảng nhóm
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
 - Gv nêu câu hỏi kiểm tra :
 1) Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức . 
- Sửa bài tập 70 trang 32 SGK
 2) Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R .
 - Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào phép chia hết .
- Sửa bài tập 48c trang 8 SBT
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Hai hs lên bảng kiểm tra .
- HS1 : (SGK)
a) ( 25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
 = 5x3 – x2 + 2
b) ( 15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
 = xy – 1 - y
- HS2 : A = B.Q + R
 Với R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B . Khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết .
 2x4 + x3 - 5x2 - 3x – 3 x2 – 3
 - (2x4 – 6x2) 2x2 +x +1
 x3 + x2 - 3x - 3 
 - (x3 - 3x)
 x2 – 3
 - (x2 - 3)
 0
- Hs nhận xét bài làm của bạn . 
 1. Phép chia hết :
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t70
 HĐ 2 : Luyện tập (35 phút)
- Bài tập 49a, b trang 8 SBT
 ( gv đưa đề bài trên bảngï)
- Gv lưu ý hs phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo lũy thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia .
- Gv kiểm tra bài làm của vài hs và nêu lên nhận xét chung .
- Bài tập 50 trang 8 SBT
 ( gv đưa đề bài trên bảngï)
- Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì ?
- Gọi một hs lên bảng thực hiện
 - Bài tập 71 trang 32 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảngï)
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết đa thức B hay không ?
 a) A = 15x4 – 8x3 + x2 ; B = x2 
 b) A = x2 – 2x + 1 ; B = 1 – x 
 c) A = x2y2 – 3xy + y ; B = xy
- Bài tập 73 trang 32 SGK
 ( gv đưa đề bài trên phiếu học tập )
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 6’ và gợi ý hãy phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự chia một tích cho một số .
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm và cho hai nhóm cử hs lên trình bày .
- Bài tập 74 trang 32 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảng )
 Tìm số a để đa thức 
 2x3 – 3x2 + x + a 
 chia hết cho đa thức x + 2
- Yêu cầu của một phép chia hết ?
- Nêu cách tìm số a để phép chia trên là phép chia hết ?
- Cho hs lên bảng thực hiện
 - Gv giới thiệu cho hs cách giải khác 
 Gọi thương của phép chia hết trên là Q (x) .
 Ta có :
 2x3 – 3x2 + x + a = Q(x) .(x + 2)
 Nếu x = -2 thì Q(x) .(x + 2) = 0
 2( -2)3 – 3(-2)2 + (-2) + a = 0
 - 16 – 12 - 2 + a = 0
 - 30 + a = 0
 a = 30
- Hs mở vở để đối chiếu, hai hs lên bảng trình bày .
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn .
- Để tìm được thương Q và dư R ta thực hiện phép chia A cho B .
- Hs trả lời miệng :
a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho đa thức B .
b) A = (x – 1) 2 = (1 –x)2 ; B =1 – x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B 
c) Đa thức A không chia hết cho đa thức B vì có hạng tử y không chia hết cho xy .
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv. Nửa lớp làm câu a, b. Nửa lớp làm câu c, d .
- Hai hs đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày .
- Hs lớp nhận xét trình bày của hai nhóm .
- Số dư phải bằng 0 .
- Ta thực hiện phép chia rồi cho dư bằng 0 .
- Một hs lên bảng thực hiện, hs lớp làm bài vào vở .
- Hs nhận xét bài làm trên bảng .
- Hs nghe gv hướng dẫn và ghi bài .
- Bài tập 49a, b trang 8 SBT
a)
 x4 - 6x3 + 12x2- 14x + 3 x2 – 4x +1
 - (x4 – 4x3 + x2 ) x2 - 2x + 3
 - 2x3 +11x2 - 14x + 3
 - (- 2x3 + 8x2 – 2x)
 3x2 - 12x +3
 - (3x2 - 12x +3)
 0
b)
 x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 3x - 5 x2 – 3x + 5
 - (x5- 3x4 + 5x3) x3 – 1 
 - x2 + 3x - 5
 - (- x2 + 3x - 5)
 0
 - Bài tập 50 trang 8 SBT
 x4 - 2x3 + x2 +13x – 11 x2 – 4x +1
 - (x4 – 2x3 +3x2) x2 - 2
 - 2x2 +13x - 11
 - (- 2x2 + 4x – 6)
 9x - 5
 Vậy Q = x2 – 2 và R = 9x - 5
- Bài tập 73 trang 32 SGK
a) ( 4x2 – 9y2) : ( 2x – 3y)
= (2x – 3y)( 2x + 3y) : ( 2x – 3y)
= 2x + 3y
b) ( 27x3 – 1 ) : ( 3x – 1 )
= [(3x3) – 13 ] : ( 3x – 1 )
= (3x – 1) ( 9x2 + 3x + 1) : ( 3x – 1 )
= 9x2 + 3x + 1
c) ( 8x3 + 1 ) : (4x2 – 2x + 1)
= [(2x)3 +13] : (4x2 – 2x + 1)
= (2x +1) (4x2 – 2x +1) : (4x2 –2x +1)
= 2x + 1
d) ( x3 – 3x + xy – 3y) : (x + y)
= [ x (x + y) – 3 ( x + y) ]: ( x + y)
= (x + y) ( x – 3) : ( x + y)
= x – 3 
- Bài tập 74 trang 32 SGK
 2x3 – 3x2 +x + a x +2
 – (2x3 +4x2) 2x2 – 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - (- 7x2-14x )
 15x + a
 - (15x +30) 
 a – 30 
 R = a – 30 
Phép chia hết khi R = 0 
 a – 30 = 0 a = 30
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t71
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t72
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
Bài tập về nhà số 75, 76, 77, 78, 79, 80 trang 33 SGK .
Tiết sau ôn tập chương 1 cần chuẩn bị : . Làm 5 câu hỏi ôn tập chương trang 32 SGK .
 . Ôn kỹ lại “ Bảy HĐT đáng nhớ “
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT18C1DS8.doc