Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Trần Đình Thanh

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Trần Đình Thanh

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.

-Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.

-Biết cách vẽ hình thang , hình thang vuông, tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.

-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, rèn tính nhận dạng hình thang.

II. Chuẩn bị

* Giáo viên: Thước,e ke, bảng phụ vẽ sẵn một số hình

* Học sinh : Thước, e ke, bảng nhóm, bút viết bảng

III.Tiến trình dạy học

 1.ổn định tổ chức:

 2.kiểm tra bài cũ :?đ/n tứ giác, đ/l tổng các góc của 1 t/g

 3. Bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Trần Đình Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S:
G:
 Tiết 2
 Hình thang 
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
-Biết cách vẽ hình thang , hình thang vuông, tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, rèn tính nhận dạng hình thang.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên: Thước,e ke, bảng phụ vẽ sẵn một số hình
* Học sinh : Thước, e ke, bảng nhóm, bút viết bảng
III.Tiến trình dạy học
 1.ổn định tổ chức:
 2.kiểm tra bài cũ :?đ/n tứ giác, đ/l tổng các góc của 1 t/g
 3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới
+Học sinh 1:? Định nghĩa tứ giác ABCD,tứ giác lồi.Vẽ tứ giác lồi ABCD chỉ ra các yếu tố của nó( Đỉnh, cạnh, góc , đường chéo)
? Nêu định lý về tổng các góc trong một tứ giác.
+ Học sinh 2: Giải bài tập về nhà: Kết quả:
( Đồng vị AB//DC)
-Giáo viên vào bài
* Hoạt động 2 : Định nghĩa .
Qua bài tập kiểm tra học sinh 2: 
Với giả thiết ABCD là hình thang 
? Thế nào là hình thang?
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ.
GV Giới thiệu tên gọi các yếu tố.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1.
( đề bài bảng phụ )
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Cho học sinh hoạt động nhóm
? Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta làm như thế nào?
? Để có ta làm thế nào ?
yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm .
? Nhận xét bài làm của nhóm bạn?
? Từ kết quả của ?2 em hãy điền tiếp vào chỗ  để được câu đúng:
a. Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì 
b.Nếu hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì .
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nhận xét SGK.
* Hoạt động 3: Hình thang vuông
? Vẽ hình thang ABCD có một góc vuông( =1V) 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc mục2.
? Hình thang bạn vừa vẽ là hình thang gì?
? Thế nào là hình thang vuông?
? Để chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông ta cần chứng minh gì?
* Hoạt động 3: Luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 6( SGK-70)
Yêu cầu học sinh làm bài 7( SGK -70)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 9(SGK)
? Để chứng minh tứ giác ABCD là hình thang ta cần chứng minh gì?
? Hai cạnh nào // ? Vì sao?
GV: Tứ giác ABCD là hình thang
AD//BC
Tam giác ABC cân
AB=BC(gt) 
Học sinh trả lời câu hỏi của GV
Một học sinh lên bảng làm bài tập
-Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn thống nhất cách làm.
-Học sinh đọc định nghĩa(SGK)
-Học sinh vẽ hình vào vở.
-Học sinh làm ?1
a. ABCD là hình thang vì BC // AD
b. Tứ giác là hình thang vì có hai cạnh đối song song ( Hai góc trong cùng phía bù nhau)
-Một nửa lớp làm phần a.
- Một nửa lớp làm phần b.
-Học sinh nêu cách làm
-Nối AC.
-Mỗi nhóm đại diện một em lên trình bày.
-Học sinh nhận xét.
-Hai cạnh đáy = nhau.
-Hai cạnh bên // và bằng nhau.
-Học sinh nhắc lại.
-Một học sinh lên bảng vẽ hình , học sinh khác vẽ vào vở.
-Học sinh đọcđịnh nghĩa.
-Là hình thang
vuông.
-
Trả lời miệng
-Trả lời miệng
-Hình 20: a,c là hình thang 
-Học sinh làm ra nháp
Một học sinh lên bảng.
-Hai cạnh đối song song.
-AD//BC 
-Học sinh : Về nhà trình bày bài tập vào vở.
1.Định nghĩa(SGK)
Hình thang ABCD
 ( AB//CD)
 AB, DC là cạnh đáy
AD, BC là cạnh bên
BH DC , BH là đường cao.
?2
a. 
 GT
ABCD là hình
 thang
(AB //CD)
 AD //BC
 KL
AD=BC, AB=DC
Chứngminh
Nối AC
Xétvà 
Có:SLT: AD//BC theo GT)
 SLT: AB //DC theo GT)
 AC chung
* Nhận xét( SGK)
2.Hình thang vuông
*Định nghĩa(SGK)
* Ghi nhớ
a. để chứng minh tứ giác là hình thang cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối //.
b. Để chứng minh tứ giác là hình thang vuông cần chứng minh : Hai cạnh đối //, có một góc vuông .
3.Luyện tập
Bài 7( SGK- 71)
Hình a.
ABCD là hình thang đáy là AB, CD AB//CDx+800=1800x= 1000
y+400=1800y=1400
Bài 9 ( SGK- 71)
4.Hướng dẫn về nhà :1p'
 -Học thuộc đ/n hình thang , hình thang vuông, nx về h/thang
 -ôn đ/n ,t/c tam giác cân ,BTVN 7,8sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_2_hinh_thang_tran_dinh_thanh.doc