I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước một khoảng.
- Kĩ năng: Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đường thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước.
- Thái độ: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, com pa, êke.
- Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại kiến thức về khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Tuần 9 Ngày soạn: 16.10.09 Ngày giảng: Tiết 18. đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước I.mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước một khoảng. - Kĩ năng: Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đường thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên một đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước. - Thái độ: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, com pa, êke. - Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại kiến thức về khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa, tính chất,dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật? - Học sinh trả lời. 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. - Cho học sinh làm ?1 theo nhóm. - BK=? - Từ ?1 ta rút ra nhận xét gì? - Nếu ta lấy 1 điểm M bất kì thuộc đường thẳng a thì khoảng cách từ M đến đường thẳng b bằng bao nhiêu? - Cho học sinh đọc định nghĩa trong SGK – 101 vài lần. ?1 Vì có AB//HK & AH//BK => ABKH là HBH Hình bình hành ABKH có góc H vuông nên là hình chữ nhật. Vậy BK = AH = h. *Nhận xét: h là khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song a và b. * Định nghĩa: SGK- 101. Hoạt động 2. 2.Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. - Tứ giác AMKH là hình gì? - Đường thẳng a và đường thẳng AM có mối quan hệ với nhau như thế nào. - Chứng minh M' a' - Yêu cầu học sinh trả lời ?3. Giáo viên đưa ra nhận xét (SGK – 101). ?2 Ta có MK // AH (vì cùng vuông góc với b) Mặt khác MK = AH = h => AMKH là hbh => AM // b mà qua A chỉ có 1 đường thẳng duy nhất // với b => M đt a (tiên đề Ơclit). Chứng minh tương tự ta có : M' a'. * Tính chất: (SGK- 101) ?3 Đỉnh A của ABC nằm trên đường thẳng // BC và cách BC một khoảng bằng 2 cm * Nhận xét: SGK- 101. Hoạt động 3. 3.Đường thẳng song song cách đều. - Giáo viên đưa ra bảng phụ vẽ H96 và giới thiệu đường thẳng //, cách đều. - Từ ?4, ta có định lí (SGK - 102). - Giáo viên yêu cầu một vài học sinh đọc nội dung định lý trong SGK – 102. ?4a) Tứ giác AEGC là hình thang có BF//AE//CG và AB = CD nên EF = EG (1) Hình thang BEHD có CG//BF//DH và BC = CD nên FG = GH (2) Từ (1),( 2) EF = FG = GH b) Hình thang AEGC có EF = FG và AE//BF//CG nên AB = BC. Chứng minh tương tự BC = CD. => AB = BC = CD * Định lí (SGK-102). 4.Củng cố: - Giáo viên hệ thống nội dung bài. Học sinh nghe để nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà: - BTVN: 68, 67, 69 (SGK - 102) HD 67: Dựa vào tính chất đường TB của tam giác và hình thang. rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: