1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật.
b. Kỹ năng:
- HS biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác.
c. Thái độ:
- Bước đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán ,chứng minh.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên:
- Bài soạn, SGK, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
b. Học sinh:
- Vở ghi, SGK, thước thẳng, bảng nhóm
- Ôn bài cũ: hình bình hành, hình thang cân, đối xứng trục, đối xứng tâm.
3. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp các phương pháp
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen với hoạt động nhóm .
- Trực quan phát huy tính tích cực của HS.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1:Ổn định tổ chức
Điểm danh: (Học sinh vắng)
* Lớp 8A1 :
* Lớp 8A3 :
* Lớp 8A5 :
4.2: Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp kiểm tra trong lúc giảng bài mới)
4.3 Giảng bài mới:
Tuần : 8 HÌNH CHỮ NHẬT Tiết : 16 ND : /2009. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. b. Kỹ năng: HS biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác. c. Thái độ: Bước đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán ,chứng minh. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Bài soạn, SGK, thước thẳng, compa, êke, phấn màu. b. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, bảng nhóm Ôn bài cũ: hình bình hành, hình thang cân, đối xứng trục, đối xứng tâm. 3. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp các phương pháp Đàm thoại gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen với hoạt động nhóm . Trực quan phát huy tính tích cực của HS. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1:Ổn định tổ chức Điểm danh: (Học sinh vắng) * Lớp 8A1 : * Lớp 8A3 : * Lớp 8A5 : 4.2: Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp kiểm tra trong lúc giảng bài mới) 4.3 Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Yêu cầu HS cho ví dụ thực tế về hình chữ nhật. HS: ví dụ thực tế về hình chữ nhật như : khung cửa sổ, đường viền mặt bàn, quyển sách, quyển vở GV: Theo em hình chữ nhật là tứ giác có đặc điểm gì về góc? HS làm ? 1 SGK: - Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành vì có: BA // CD ( cùng vuông góc với AD) Và AD // BC ( cùng vuông góc với DC ) - Hình chữ nhật là hình thang cân vì có: AB// DC (Chứng minh trên và) *GV nhấn mạnh : hình chữ nhật là một hình bình hành đặc biệt, cũng là hình thang cân đặc biệt. Hoạt động 2: Tính chất GV: Hình chữ nhật vừa là hình bình hành vừa là hình thang cân nên hình chữ nhật có những tính chất gì? HS: trả lời, GV sửa chữa, bổ sung, ghi bảng. GV hỏi : Từ tính chất của hình thang cân và hình bình hành, em hãy nêu tính chất riêng của hình chữ nhật ? GV yêu cầu HS nêu tính chất đường chéo dưới dạng GT, KL Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết GV: Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ta chỉ cần chứng minh tứ giác có mấy góc vuông? (ba góc vuông) GV: Một tứ giác là hình thang cân thì cần thêm điềù kiện gì về góc sẽ là hình chữ nhật? Vì sao? (thêm một góc vuông) - Nếu tứ giác là hình bình hành thì cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? HS: Hình bình hành có thêm một góc vuông hoặc hai đường chéo bằng nhau sẽ trở thành hình chữ nhật. * GV xác nhận có bốn dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. * GV hướng dẫn HS chứng minh dấu hiệu nhận biết 4. GV: Để chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật, ta cần chứng minh tứ giác có mấy góc vuông? HS: Để chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật , ta cần chứng minh tứ giác có ba góc vuông. HS làm ? 2 /SGK Trả lời: ( Có hai cách kiểm tra) Với tứ giác ABCD, nếu dùng compa kiểm tra thấy AB = CD , AD = CB Và AC = BD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật. Kiểm tra nếu có OA= OB= OC= OD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật. 1. Định nghĩa: * Tứ giác ABCD trên hình 84 có là một hình chữ nhật (Hình 84) . - Tứ giác ABCD là hình chữ nhật * Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. + Hình chữ nhật là một hình bình hành, là một hình thang cân. 2 . Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành , của hình thang cân. * Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. GT ABCD hình chữnhật ACDB = KL OA=OB=OC=OD 3. Dấu hiệu nhận biết 1. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. 2. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. ABCD là hình GT bình hành AC = BD KL ABCD là hình chữ nhật Chứng minh: Ta có ABCD là hình bình hành nên AB // CD và AD // BC Mà AB // CD , AC = BD (gt) Nên ABCD là hình thang cân (Hình thang có hai đường chéo bằng nhau) Suy ra: Ta lại có ( Góc trong cùng phía, AD // BC) Nên : = 900 Do đó hình thang ABCD có bốn góc cùng bằng 900 Vậy ABCD là hình chữ nhật 4.4 Củng cố và luyện tập: Củng cố: Nêu định nghĩa hình chữ nhật, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ? Tại sao nói hình chữ nhật là trường hợp đặc biệt của hình bình hành của hình thang cân? Luỵên tập: Làm bài 58(SGK/T99) Giải thích kết quả . Làm bài 61(SGK/T99) Một HS đọc đề bài Hs khác vẽ hình ghi GT, KL GV: Em dựa vào dấu hiệu nào để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ? HS : Dựa vào dấu hiệu hình bình hành có một góc vuông) Một HS lên bảng trình bày. Củng cố: Như SGK/T97(Phần đóng khung) Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông Hình chữ nhật là hình thang cân có một góc vuông Luỵên tập: Bài 58:( SGK/T99) a 5 2 b 12 6 d 13 7 Ta có : d2 = a2+b2 ( định lý Py-Ta-Go) d = = = 13 a = = = 2 b = = = 6 Bài 61: (SGK/T99) ( 10đ) ABC GT AH^BC tại H AI = IC ; IH = IE KL AHCE là hình gì?Vì sao Giải: Tứ giác AHCE là hình chữ nhật vì AHCE có: IA = IC (gt) IE = IH (gt) Vậy tứ giác AHCE là hình bình hành. Lại có = 900 (vì AH^BC tại H) Do đó tứ giác AHCE là hình chữ nhật. ( Hình bình hành có một góc vuông) 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: A. Lý thuyết: Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật B. Bài tập: Làm bài tập: 58, 59,62/SGK/T99, 100. C. Chuẩn bị: Tiết sau luyện tập Manh theo đầy đủ dụng cụ vẽ hình.. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Duyệt tổ trưởng CM Ngày .thángnăm 2009 Nguyễn Thị Thúy Hằng
Tài liệu đính kèm: