Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Lê Xuân Độ

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Lê Xuân Độ

I - Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục.

- Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm.

- Giáo dục tính cận thận, phát biểu chính xác cho học sinh

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ. HS: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

III. Tiến trình dạy học.

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Lê Xuân Độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15
Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục.
- Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm.
- Giáo dục tính cận thận, phát biểu chính xác cho học sinh
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ. HS: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
H: T nào 2 điểm đx qua điểm O?
H: Thế nào 2 hình đối xứng qua điểm O?
H1: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng đó
H: cho D ABC. Hãy vẽ DA'B'C' đối xứng với D ABC qua trọng tâm G của DABC
- 2 hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với mỗi điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại
H: Chữa bài tập 25/SGK
HS2: Chữa bài tập 25/SGK
Chứng minh
Có ABCD là hình bình hành
ị BC // CD; BC = AD (t/c hbh)
ị BE // AE (vì D, A, E thẳng hàng)
ị BC = AE ( = AD)
ị tứ giác AEBC là hbh (theo)
ị BE // AC và BE = AC (t/c hbh) (1)
Chứng minh tương tự ta có:
BF // AC và BF = AC (2)
Từ (1) và (2) ta có:
E, B, F thẳng hàng ( tiên đề ơclít)
BE = BF = (AC)
E đxứng với F qua B ( theo đn)
Hoạt động 2: Luyện tập
G: Yêu cầu hs làm bt 54
- HS làm bài tập: đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
Bài 54 SGK/ 96
G: gợi ý dẫn dắt hs phân tích bài theo sơ đồ:
H: B và C đối xứng nhau qua O khi nào?
-B, O, C thẳng hàng và 
OB = BC
GT ; A nằm trong 
 A và B đ/x nhau qua Ox
H: B, O,C thẳng hàng và BO, BC khi nào?
OB = OA = OC
A và C đ/x nhau qua Oy
KL C & B đ/x nhau qua O
H: 
và OB = OA = OC khi nào?
; D AOB cân; DAOC cân
Chứng minh
Có A và C đ/x nhau qua Oy(gt) 
Sơ đồ:
ịOy là trung trưc của CA (t/c)
B và C đối xứng nhau qua O
B, O, C thẳng hàng & CB = OC
; OB = OA = OC
; D AOB cân; DAOC cân
ị OA = OC (tinh chất đường trung trực)
ị DOAC cân tại O (định nghĩa tâm giác cân) mà OE ^ CA
ị (tính chất D cân)
Chứng minh tương ta có:
ị OA = OB và 
Vậy OC = AB = OA (1)
ị(2)
H: hs lên bảng chứng minh
- 1HS chứng minh trên bảng. Cả lớp làm vào vở
Từ (1) và (2) suy ra :
O là trung điểm của CB hay 
G: nhận xét , đánh giá
C & B đối xứng nhau qua O
G: Treo bảng phụ đề bài 2
- HS lên bảng vẽ
Bài 2
a, Cho D vuông ABC, , vẽ hình đối xứng của DABC qua tâm A.
b, Cho đường tròn tâm O, bánh kính R.
vẽ hình đối xứng của đường tròn tâm O qua tâm O
- HS lên bảng vẽ
c, Cho tứ giác ABC có AC ^ BD tại O
vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD qua tâm O
- HS lên bảng vẽ
G: đưa đề bài và hình vẽ 83 - SGK lên bảng phụ
a, Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng
G: hs lầm bài tập miệng
b, D đều ABC là hình không có tâm đối xứng
G: nhận xét và cho điểm
c, Biển cấm đi ngược chiều là hình có tâm đối xứng.
d, Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật là hình không có tâm đối xứng
G: treo bảng phụ BT 57 yêu cầu hs đọc yêu cầu đề và làm miệng
- HS đọc kỹ đề và trả lời
a, đúng b,Sai
c, Đúng vì 2D đó bằng nhau
Hoạt động 3: Củng cố
G: hướng dẫn hs lập bảng so sánh hai phép đối xứng
Đối xứng trục
Đối xứng tâm
Hai điểm
đối xưng
A và A' đối xứng nhau qua d Û d là đường trung trực của đoạn thẳng AA'
A và A' đối xứng nhau qua O Û O là điểm của đoạn thẳng AA'
Hai hình đối xứng
H: Hãy kể tên các hình có trục đối xứng, tâm đối xứng
Trục đối xứng: hình tròn,
Tâm đối xứng: hình tròn, hbh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_15_luyen_tap_le_xuan_do.doc