Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 21: Luyện tập hình thoi - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 21: Luyện tập hình thoi - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

1. a) Phát biểu định nghĩa và nêu tính chất của hình thoi .

 b) Sửa bài tập 74 trang 106 SGK

Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào :

A. 6cm B. cm C.cm D. 9cm

2. a) Nêu các dấu hiệu nhận biết một hình thoi .

 b) Sửa bài tập 75 trang 106 SGK

 A / E / B

 = =

 H F

 = =

 D / / C

- Gv nhận xét, cho điểm hs và đưa các dấu hiệu nhận biết một h.thoi trên bảng . - Hai hs lên kiểm tra .

- HS1 :

 a) Phát biểu như SGK

 b) Cạnh của hình thoi bằng :

 = cm

 Chọn B

- HS2 :

a) SGK

b) Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA của h.chữ nhật ABCD

 Ta có: AB = BC = CD = DA

 AE = EB = DG = GC

 và AH = BF = HD =FC

 (c.g.c)

 EH = EF =GH = GF

 EFGH là hình thoi vì có bốn cạnh bằng nhau .

- Hs nhận xét bài làm của bạn và đề nghị điểm .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 417Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 21: Luyện tập hình thoi - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h81
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 1 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố cho học sinh định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi .
Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính toán, chứng minh và trong các 
 bài toán thực tế . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn dấu hiệu nhận biết hình thoi và đề bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, êke, compa .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 
1. a) Phát biểu định nghĩa và nêu tính chất của hình thoi .
 b) Sửa bài tập 74 trang 106 SGK
Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào :
A. 6cm B. cm C.cm D. 9cm
2. a) Nêu các dấu hiệu nhận biết một hình thoi .
 b) Sửa bài tập 75 trang 106 SGK
 A / E / B
 = = 
 H F
 = =
G
 D / / C
- Gv nhận xét, cho điểm hs và đưa các dấu hiệu nhận biết một h.thoi trên bảng .
- Hai hs lên kiểm tra .
- HS1 : 
 a) Phát biểu như SGK
 b) Cạnh của hình thoi bằng :
 = cm
 Chọn B
- HS2 : 
a) SGK
b) Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA của h.chữ nhật ABCD 
 Ta có: AB = BC = CD = DA 
 AE = EB = DG = GC
 và AH = BF = HD =FC
mà 
 (c.g.c)
 EH = EF =GH = GF
 EFGH là hình thoi vì có bốn cạnh bằng nhau .
- Hs nhận xét bài làm của bạn và đề nghị điểm .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h82
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 2 : Luyện tập ( 33 phút)
- Bài tập 76 trang 106 SGK
 (gv đưa đề bài trên bảng)
Cmr các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi ?
- Gv yêu cầu hs lên bảng vẽ hình và chứng minh ?
- Gv nêu nhận xét hoàn chỉnh bài làm cho hs .
- Bài tập 135 trang 74 SBT
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu một hs lên bảng vẽ hình .
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm đôi trong 3’.
- Bài tập 136 trang 74 SBT
 (gv đưa đề bài trên bảng)
a) Cho hình thoi ABCD, kẻ hai đường cao AH và AK. Cm : AH = AK
b) Cho hình bình hành ABCD có hai đường cao AH và AK bằng nhau. Cm : ABCD là h. thoi .
- Gv cho hai hs lên bảng trình bày cm .
- Gv nhận xét bài làm của hs và liên hệ với dấu hiệu nhận biết .
- Bài tập 140 trang 74 SBT
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv hướng dẫn hs phân tích :
 đều
 cân = 60o
 BM = BN = 60o
 =60o
AB =BD AM = DN 
 (gt) (== 60o)
ABD đều 
ABD cân = 60o 
(t/c h.thoi) (gt) 
- Gv cho hs lần lượt trình bày miệng lại toàn bộ bài giải, gv vừa ghi bảng vừa uốn nắn cho hs .
- Hãy nhắc lại các tính chất hình thoi được áp dụng trong bài tập này ?
- Một hs lên bảng trình bày cm .Hs lớp theo dõi đối chiếu và nêu nhận xét .
- Hs nhận xét bài làm của bạn và có thể giới thiệu thêm cách cm tứ giác MNPQ có 3 góc vuông .
- Một hs đọc lại đề bài .
- Hs lên bảng vẽ hình
- Sau 3’, một hs trình bày miệng cho gv ghi bảng .
- Một hs đọc đề bài cho một hs khác vẽ hình trên bảng .
 A
 \ /
 D ) ( B
 H K
 C
- Hai hs đồng thời lên cm, hs lớp tự làm bài vào vở .Nửa lớp làm câu a, 
nửa lớp làm câu b .
- Hs đối chiếu và nhận xét bài làm trên bảng . B 
 1 2 3
 A C
 / N 
 M \
 D
- Hs trả lời theo phát vấn của gv .
- Hs lần lượt đọc bài giải qua bảng phân tích đi lên .
- Các cạnh của h.thoi là bằng nhau .
 Đường chéo của hình thoi cũng là đ. phân giác của các góc trong hình thoi 
 - Bài tập 76 trang 106 SGK
 B
 M / / N 
 A / / C
 / / 
 Q / / P 
 D
Xét có :
 AM = MB (gt) và NB = NC (gt)
 MN là đ.trung bình của 
 MN // AC và MN = (1)
Tương tự ta cũng có QP là đ.trung bình của ADC 
 QP // AC và QP = (2)
Từ (1) và (2)MN // QP và MN =QP
 MNPQ là hình bình hành (*)
 Xét ta cũng có MQ là đ.trung bình MQ // BD
 mà MN // AC (cmt)
 BD AC (t/c h.thoi)
 MQ MN tại M (**)
Từ (*) và (**)MNPQ là h. chữ nhật
- Bài tập 135 trang 74 SBT
 2 A
 D B
 -3 O 3 x
 -2 C
 Ta có : DO = OB = 3
 AO = OC = 2
 AC DB
 ABCD là hình thoi
AB = BC = CD = DA =
 = 
 PABCD = 4
- Bài tập 136 trang 74 SBT
a) Xét và có :
 AD = AB (t/c hình thoi)
 (t/c hình thoi)
 = (c.h, g.n)
 AH = AK
b) Xét và có :
 AH = AK (gt)
 AC : cạnh chung
 = (c.h, c.g.v)
 ABCD là h.thoi vì có CA là đường phân giác của góc C .
- Bài tập 140 trang 74 SBT
Ta có : AB = AD (t/c h.thoi)
cân có = 60o (gt)
đều
 AB = BD và = 60o 
 mà (t/c đ.chéo h.thoi) 
 = 60o
Xét và có :
 AB = BD (cmt)
 (cgc)
 (cmt)
 AM = DN (gt)
 BM = BN
 cân tại B (1)
Mặt khác: 
 ()
Mà = 60o (=60o)
= 60o hay =60o (2)
Từ (1) và (2)đều
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h83
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 h84
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật và hình thoi .
 - Xem lại các bài tập đã giải, chú ý khắc sâu các kiến thức được áp dụng .
 - Bài tập về nhà số 137,138, 139 trang 74 SBT 
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT21C1HH8.doc