A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác
Làm thạo việc nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau
Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán cm hình học
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
Tuần 19 Ngày soạn : Tiết 33 Ngày dạy : Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác Làm thạo việc nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán cm hình học B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 0p 40p 20p 10p 10p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Luyện tập : Yêu cầu hs xét từng cặp tam giác Để chứng minh BE=CF ta chứng minh điều gì ? Hai tam giác này có các cặp cạnh nào bằng nhau, các cặp góc nào bằng nhau ? Để chứng minh ID=IE ta chứng minh điều gì ? Hai tam giác này có các cặp cạnh nào bằng nhau, các cặp góc nào bằng nhau ? 4. Củng cố : Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác ? 5. Dặn dò : Làm bài 42->45trang124,125 Xét từng cặp tam giác vBME=vCMF MB=MC (gt) BME=CMF (đối đỉnh) vBID=vBIE (ch-gn) BI là cạnh chung B1=B2 (gt) Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác 39a. AHB=AHC (c.g.c) 39b. DKE=DKF (g.c.g) 39c. vABD=vACD (ch-gn) 39d. ADB=ADC (ch-gn) BDE=CDH (g.c.g) ABH=ACE (g.c.g) ADE=ADH (c.g.c) 40. GT MB=MC BE, CFAx KL BE=CF Cm : Xét vBME và vCMF có : MB=MC (gt) BME=CMF (đối đỉnh) vBME=vCMF (ch-gn) BE=CF 41. GT B1=B2, C1=C2 IDAB,IEBC,IFAC KL ID=IE=IF Cm : Xét vBID và vBIE có : BI là cạnh chung B1=B2 (gt) vBID=vBIE (ch-gn) ID=IE Tương tự : IE=IF
Tài liệu đính kèm: