A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
HS biết áp dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để c/m một số bài toán liên quan
B.MỤC TIÊU: -Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.
-Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa,
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (12 ph) (Kiểm tra kết hợp luyện tập)
Tiết 30: Luyện tập NS :2/12 ND :3/12/2010 (Về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) A. Kiến thức liên quan HS biết áp dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để c/m một số bài toán liên quan B.Mục tiêu: -Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông. -Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau. c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ . -HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa, d.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (12 ph) (kiểm tra kết hợp luyện tập) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ -Câu hỏi 1: +Cho DABC và DA’B’C’, nêu điều kiện cần có để hai tam giác trên bằng nhau theo các trường hợp c-c-c; c-g-c; g-c-g? -Cả lớp làm vào giấy nháp, 1 HS lên bảng viết: -Câu hỏi 2: Đưa BT 1 lên bảng phụ a) Cho DABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác góc A. Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. DABC GT AB = AC MB = MC . KL AM là p.giác  -Câu 1: DABC và DA’B’C’ có: a) AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ ị DABC = DA’B’C’ (c-c-c) b)AB = A’B’; gócB = gócB’; BC = B’C’ ị DABC = DA’B’C’ (c-g-c) c)gócA = gócA’; AB = A’B’; gócB = gócB’ ị DABC = DA’B’C’ (g-c-g) -Câu 2: Chữa BT1 *Vẽ hình ghi GT, KL *Chứng minh bằng miệng a)Xét DABM và DACM có: AB = AC (gt) BM = MC (gt) Cạnh AM chung ị DABM = DACM (c-c-c) ị <BAM = <CAM (góc tương ứng) Hay AM là phân giác góc A III. Bài mới (30 ph) Hoạt động 2: Luyện tập b) Cho DABC có <B = <C, tia phân giác <A cắt BC ở D. Chứng minh rằng AB = AC DABC GT <B =<C Â1 = Â2 KL AB = AC -Đây là nội dung bài 44 SGK Tr.125 -Yêu làm BT 43/125 SGK: -1 HS đọc to đề bài trên bảng phụ. Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB, Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC, cm: a)AD = BC; b)DEAB = DECD; c)OE là tia phân giác của góc xOy. -Hướng dẫn vẽ hình, hướng dẫn HS chứng minh miệng: -Lắng nghe hướng dẫn. -Để chứng minh ID = IE ta có thể đưa về chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau không? +Vẽ cạnh BC. +Vẽ góc B < 90o +Vẽ góc C = góc B, hai cạnh còn lại cắt nhau tại A. -Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vở BT. -Hỏi: +Em có dự đoán gì về độ dài của BD và CE? +Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau? -HS chứng minh: DBEC = DCDB -Yêu cầu HS chứng minh b) Xét DABD và DACD Có: <CAD = <BAD (gt); <B = <C(gt) <BDA = 1800 – ( <B + <BAD) <CDA = 1800- ( <C+ <CAD) à<BDA = <CDA Cạnh DA chung ị DABD = DACD (g-c-g) ị AB = AC (cạnh tương ứng). II.Luyện tập: 2.BT 2 (43/125 SGK): xÔy ạ1800 (A; B ẻ tia Ox) OA < OB GT C; D ẻ tia Oy: OC = OA; OD = OB a)AD = BC; KL b)DEAB = DECD; c)OE là pg của xÔy. Cm: a) Xét DOAD và DOCB có: OA = OC (gt); Ô chung; OD = OB (gt) ị DOAD = DOCB (c.g.c) ịAD = BC (cạnh t.ứng) b) Có:AB = OB – OA; CD = OD – OC Mà OB = OD; OA =OC (gt)ị AB = CD Ta có: DOAD = DOCB (cm câu a) <ADO = <CBO; <OAD = <OCB. Mà <DAB + <DAO = 1800 <OCB + <BCD = 1800 à <DAB = <BCD Xét DAEB và DCED có: <ADO = <CBO(cmt); AB = CD (cmt) <DAB = < BCD (cmt) ịDAEB = DCED (g.c.g) c) DAEB = DCED (cm câu b) à EA = EC Xét ΔOAE và ΔOCE có: EA = EC (cmt); <EAO = <ECO (cmt); OA=OC (gt) ị ΔOAE = ΔOCE (c.g.c) à <AOE = <COE hay OE là phân giác <x0y. IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Học kỹ, nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các trường hợp bằng nhau áp dụng vào tam giác vuông. -BTVN: Làm tốt các BT 45/125 SGK (tập 1); BT 63, 64, 65/105, 106 SBT. -Đọc trước bài tam giác cân.
Tài liệu đính kèm: