A.MỤC TIÊU:
+HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
+Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ,
-HS: Thước thẳng, thước đo góc.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra (8 ph).
-Câu hỏi: +Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?
+Áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ sau (đưa hình vẽ ra bảng phụ)
-Nhận xét MNK là loại tam giác gì? Tổng số đo
III. Bài mới (34 ph)
-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam giác vuông.
Ngày soạn 20/10/2010 Ngày dạy 21/10/2010 Tiết 18: Đ1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) A.MỤC TIÊU: +HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác. +Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập. +Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ, -HS: Thước thẳng, thước đo góc. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. Ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra (8 ph). -Câu hỏi: +Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác? +Áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ sau (đưa hình vẽ ra bảng phụ) -Nhận xét DMNK là loại tam giác gì? Tổng số đo <N và <K =? III. Bài mới (34 ph) -ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam giác vuông. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG -Vẽ tam giác ABC vuông tại A và cho HS nhận xét về góc của tam giác ABC. -DABC có Â =900. -DABC gọi là tam giác vuông. Vậy thế nào là tam giác vuông? -HS nêu định nghĩa tam giác vuông. -Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác vào DABC có điều gì? - <B và <C là hai góc như thế nào? Có tổng số đo bằng bao nhiêu? - <B và <C là hai góc nhọn và có tổng số đo bằng 900. -GV nêu tính chất và cho HS nêu B A C *Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. *Tính chất: Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau -DABC vuông tại A thì: <B + <C = 900 Hoạt động 2: GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC -GV vẽ hình lên bảng. -Yêu cầu đọc định nghĩa. -Yêu cầu nêu lại định nghĩa. -Đọc định nghĩa. -Phát biểu lại định nghĩa. -Hỏi: Vậy theo định nghĩa tại mỗi đỉnh tam giác có một góc ngoài, nên 1 tam giác có bao nhiêu góc ngoài? -Mỗi tam giác có ba góc ngoài. -Nhìn hình vẽ nêu các góc ngoài của DABC: - <A ; <B ; <C của DABC còn gọi là góc trong của tam giác. -Yêu cầu tự làm?4 và đọc kết quả. -Cho đọc định lý. -Vậy góc ngoài của tam giác có số đo thế nào so với mỗi góc trong không kề với nó? -GV nêu so sánh <ACx với <A và <B -Hỏi: Cho biết góc ABy lớn hơn những góc nào? *Định nghĩa: SGK DABC: z A y x B C <ACx ; <Caz ; <Bay <Acx = <A + <B -?4. -Định lý: Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. - Nhận xét: Số đo mỗi góc ngoài lớn hơn số đo mỗi góc trong không kề với nó. -HS trả lời: góc C ; góc B Hoạt động 3: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ -Yêu cầu tìm số đo của x trong hình 55, 56. -Cho phát biểu lại các định lý. -Trả lời: +Hình 55: x = 40o. +Hình 56: x = 25o. IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài. -BTVN: 6,7 8/ 109 SGK, 3, 5, 6/ 98 SBT.
Tài liệu đính kèm: