Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 18, Bài 2: Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 2)

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 18, Bài 2: Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 2)

A.MỤC TIÊU:

+HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.

+Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.

+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ,

 -HS: Thước thẳng, thước đo góc.

 C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra (8 ph).

-Câu hỏi: +Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?

+Áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ sau (đưa hình vẽ ra bảng phụ)

-Nhận xét MNK là loại tam giác gì? Tổng số đo

III. Bài mới (34 ph)

-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam giác vuông.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 18, Bài 2: Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/10/2010
Ngày dạy 21/10/2010
Tiết 18: 	Đ1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2)
A.MỤC TIÊU: 	
+HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
+Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ, 
 -HS: Thước thẳng, thước đo góc.
 C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra (8 ph).
-Câu hỏi: 	+Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?
+Áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ sau (đưa hình vẽ ra bảng phụ)
-Nhận xét DMNK là loại tam giác gì? Tổng số đo <N và <K =?
III. Bài mới (34 ph)
-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam giác vuông.
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG
-Vẽ tam giác ABC vuông tại A và cho HS nhận xét về góc của tam giác ABC.
-DABC có Â =900.
-DABC gọi là tam giác vuông. Vậy thế nào là tam giác vuông?
-HS nêu định nghĩa tam giác vuông.
-Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác vào DABC có điều gì?
- <B và <C là hai góc như thế nào? Có tổng số đo bằng bao nhiêu?
- <B và <C là hai góc nhọn và có tổng số đo bằng 900.
-GV nêu tính chất và cho HS nêu 
B
A C
*Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
*Tính chất: Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau
-DABC vuông tại A thì: 
<B + <C = 900
Hoạt động 2: GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC
-GV vẽ hình lên bảng.
-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa.
-Đọc định nghĩa.
-Phát biểu lại định nghĩa.
-Hỏi: Vậy theo định nghĩa tại mỗi đỉnh tam giác có một góc ngoài, nên 1 tam giác có bao nhiêu góc ngoài?
-Mỗi tam giác có ba góc ngoài.
-Nhìn hình vẽ nêu các góc ngoài của DABC:
 - <A ; <B ; <C của DABC còn gọi là góc trong của tam giác.
-Yêu cầu tự làm?4 và đọc kết quả.
-Cho đọc định lý.
-Vậy góc ngoài của tam giác có số đo thế nào so với mỗi góc trong không kề với nó?
-GV nêu so sánh <ACx với <A và <B
-Hỏi: Cho biết góc ABy lớn hơn những góc nào?
*Định nghĩa: SGK 
DABC:
 z
 A 
 y x
 B C
<ACx ; <Caz ; <Bay
<Acx = <A + <B
-?4. 
-Định lý: Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
- Nhận xét: Số đo mỗi góc ngoài lớn hơn số đo mỗi góc trong không kề với nó.
-HS trả lời:
 góc C ; góc B
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
-Yêu cầu tìm số đo của x trong hình 55, 56.
-Cho phát biểu lại các định lý.
-Trả lời: +Hình 55: x = 40o.
 +Hình 56: x = 25o.
IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài.
-BTVN: 6,7 8/ 109 SGK, 3, 5, 6/ 98 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_7_tiet_18_bai_2_tong_ba_goc_cua_mot.doc