A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : dựa vào mô hình cụ thể , hs nắm được Kn và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng , hai mặt phẳng song song
Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chử nhật
Kỹ năng : rèn luyện kỷ năng thực hành tính thể tích hình hộp chử nhật , bước đầu nắm được chắt chắn phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc vpới một mặt phẳng , hai mặt phẳng song song
Tính thực tiển : Giáo dục cho hs quy luật của nhận thức : từ trực quan tư duy trừu tượng kiểm tra , vận dung trong thực tế
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , , mô hình hình hộp chử nhật
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( 10 ph)
Ngày soạn :04/04/2011 Ngày dạy : 07/04/2011 Tuần : 32 Tiết 58 : BÀI 3 : THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỬ NHẬT A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : dựa vào mô hình cụ thể , hs nắm được Kn và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng , hai mặt phẳng song song Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chử nhật Kỹ năng : rèn luyện kỷ năng thực hành tính thể tích hình hộp chử nhật , bước đầu nắm được chắt chắn phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc vpới một mặt phẳng , hai mặt phẳng song song Tính thực tiển : Giáo dục cho hs quy luật của nhận thức : từ trực quan tư duy trừu tượng kiểm tra , vận dung trong thực tế B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( 10 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Khi đường thẳng song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng a) Vì b//a mà a(P) nên b//(P) b) Vì p//q mà q(mp sàn nhà) nên p//(mp sàn nhà) Khi hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng này song song hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng kia a) BC, CD, DA // (EFGH) b) CD // (ABFE), (EFGH) c) AH//BGAH // (BCGF) a. Khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng ? Hãy làm bài 8 trang 100 b. Khi nào hai mặt phẳng song song ? Hãy làm bài 9 trang 100 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 12 ph 11 ph 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc : Khi đường thẳng AA’ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB của mặt phẳng (ABCD) ta nói A’A vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A và kí hiệu : A’Amp(ABCD) a mp(a’, b’) ĩ Chú ý : nếu a mp(a , b) , a mp(a’ , b’) thí mp(a , b) mp(a’, b’) Nhận xét : nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng tại điểm A thì nó vuông góc với mọi đường thẳng đi qua A và nằm trong mặt phẳng đó Khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng còn lại thì người ta nói hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau và kí hiệu : mp(ADD’A’) mp(ABCD) 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật : V=abc Thể tích hhcn : V=a3 Thể tích hlp : Vd : Tính Thể tích hlp biết diện tích toàn phần là 216 cm2 Diện tích mỗi mặt : 216 : 6 = 36 cm2 Độ dài cạnh hlp:a==6cm Thể tích hlp:V=a3=63=216cm3 Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu về thể tích của nó Tiếp theo ta xét về mối quan hệ vuông góc Hãy làm bài ?1 Khi đường thẳng AA’ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB của mặt phẳng (ABCD) ta nói A’A vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A và kí hiệu : A’Amp(ABCD) Hãy làm bài ?2 Hãy làm bài ?3 Cho hhcn có các kích thước 17cm, 10cm, 6cm. Ta chia hhcn này thành những hình lập phương đơn vị với cạnh là 1 cm Vậy ta phải chia ntn ? Vậy có tất cả bao nhiêu hình lập phương đơn vị ? Nếu các kích thước của hhcn là a, b, c ( cùng đơn vị ) thì thể tích của hhcn được tính ntn ? Thể tích hlp cạnh a là gì ? Hlp có mấy mặt. Vậy diện tích một mặt ? Mặt hlp hình gì ? Vậy độ dài cạnh ? Tính thể tích hlp ? A’AAD (AA’D’D là hcn) A’AAB (AA’B’B là hcn) A’A, B’B, C’C, D’D(ABCD) AB(ABCD) vì A,B(ABCD) AB(AA’D’D) vì ABAA’, AD (AA’D’D),(DD’C’C),(CC’B’B),(AA’B’B)(A’B’C’D’) Chia làm 6 lớp hình lập phương đơn vị, mỗi lớp chia làm 17 và 10 17.10.6=1020 cm3 V=abc V=a3 6 mặt. Diện tích toàn phần chia cho 6 Hình vuông. a= V=a3=63=216cm3 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph a) BF(ABCD), (EFGH) b) (AEHD)(CGHD) Vì CDAD, DH CD (AEHD) Mà CD(CGHD) nên (CGHD)(AEHD) Nhắc lại về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, thể tích hhcn, hlp Hãy làm bài 10 trang 103 Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 cm2 . tìm thể tích hình lập phương đó Cm BF mp(EFGH) Vậy mp(EFGH) vuông góc với mp nào ? Gv cho hs hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải Gv chú ý quan sát bài làm của các nhóm V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập :11 , 12 SGK tr bài 15 , 16 , 17 SGK tr
Tài liệu đính kèm: