Giáo án buổi 2 Hình 8 - Ôn tập học kì I

Giáo án buổi 2 Hình 8 - Ôn tập học kì I

Tiết 1:

* Viết 7 hằng đẳng thức

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Bài 1. Thực hiện phép tính:

Bài 2: Cho tam giác ABC.

Trên AB lấy điểm D sao cho AD = AB; Trên AC lấy điểm E sao cho AE =AB

a. Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao?

b. Tính DE và BC biết GH= 3cm, G; H là trung điểm DB và EC

Bài 3. Phân tích thàng nhân tử

a. x2- xy+4x - 2y +4

b. x2y - xy2 + x2 - y2

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 Hình 8 - Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì I
Tiết 1:
* Viết 7 hằng đẳng thức 
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2: Cho tam giác ABC. 
Trên AB lấy điểm D sao cho AD = AB; Trên AC lấy điểm E sao cho AE =AB
Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao?
Tính DE và BC biết GH= 3cm, G; H là trung điểm DB và EC
Bài 3. Phân tích thàng nhân tử
x2- xy+4x - 2y +4
x2y - xy2 + x2 - y2
Tiết 2:
* Viết 7 hằng đẳng thức 
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Bài 1. Thực hiện phép tính
Bài 2. Cho hình thang ABCD. E; E; G; H là trung điểm của AB; BC; CD; DA.
Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
Tứ giác ABCD có điều kiện gì thì:
+ EFGH là hình thoi
+ EFGH là hình chữ nhật
+ EFGH là hình vuông
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
ax2-3ax2+3ax-a
x2-a2+2ay-y2
Tiết 3
* Viết 7 hằng đẳng thức 
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Bài 1. Thực hiện phép tính
Bài 2:
M; N; E là trung điểm của cạnh AB; BC; CD của hình vuông ABCD. Đoạn thẳng DN và CM cắt nhau ở P.
a. Tứ giác AMCE là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh: DNCM
c. Chứng minh: Độ dài đoạn thẳng AP bằng độ dài cạnh hình vuông.
Bài 3. Tìm x biết
(x+2)2-(x-2)(x+2)=0
Tiết 4.
* Viết các tính chất hình bình hành
1.
2.
3.
4.
5.
Bài 1. Thực hiện phép tính
Bài 2. ABCD là hình chữ nhật
Trên AB lấy điểm E sao cho BE=AB; trên CD lấy điểm F sao cho DF = DC
a. Tứ giác BEDF là hình gì? Vì sao?
b. Tính diện tích tứ giác BEDF . Biết AB=150; BC=120
Bài 3. Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để biế thức xác định
Tìm x để giá trị biểu thức bằng 0
Tiết 5.
* Viết tính chất hình thang; thanh cân; đường trung bình của hình thang
1.
2.
3.
4.
5.
Bài 1. Cho biểu thức
Tìm giá trị của a để biểu thức P xác định
Rút gọn biểu thức P
Tìm giá trị của a để nhỏ nhất và tìm giá trị đó
Bài 2. Tam giác ABC. H là trực tâm của tam giác. DEGH là trung điểm của AB ; AC, CH ; BH
Tứ giác DEGH là hình gì? Vì sao?
Chứng minh: BAC+BHC=1800 .
Bài 3. Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau
Tiết 6.
* Vẽ hình và viết các cộng thức tính diện tích tam giac, hình chữ nhật, hình vuông
1.
2.
3.
Bài 1.Cho biểu thức: 
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của A tại x= 2004
Tìm x nguyên để biểu thức có giá trị nguyên
Bài 2.Tam giác ABC nhọn. H là trực tâm của tam giác ABC. H’ đối xứng với H qua trung điểm của BC
Tứ giác HBH’C là hình gì ? Vì sao
Chứng minh : H’CAC ; H’BAB
Cho biết diện tích ABH’C bằng a2; diện tích tam giác ABC bằng b2. Tính diện tích tứ giác HCH’B
Bài 3.Viết phân thức sau thành tổng của một đa thức vàmột phân thức có tử làmột hằnh số. Tìm x nguyên để giá trị phân thức nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docOn Tap hoc ki I 5 tiet.doc