Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật (Tiếp) - Lê Anh Tuấn

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật (Tiếp) - Lê Anh Tuấn

A. Mục tiêu

-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian.

- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế.

- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.

B. Chuẩn bị:

GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật.Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )

HS: Thước thẳng có vạch chia mm

C. Tiến trình bài dạy:

Tổ chức:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 55: Hình hộp chữ nhật (Tiếp) - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56: Hình hộp chữ nhật( tiếp)
A. Mục tiêu 
-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
B. Chuẩn bị:
GV: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật.Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp )
HS: Thước thẳng có vạch chia mm
C. Tiến trình bài dạy:
Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra( 8 phút)
GV: Đưa ra hình hộp chữ nhật: Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật?
Hoạt động 2: Hai đường thẳng song song trong không gian( 8 phút)
+AA' và BB' có nằm trong một mặt phẳng không? Có thể nói AA' // BB' ? vì sao?
+ AD và BB' có hay không có điểm chung?
 Giới thiệu bài mới
Hai đường thẳng không có điểm chung trong không gian có được coi là // không ? bài mới ta sẽ nghiên cứu.
1) Hai đường thẳng song song trong không gian.
?1. 
+ Có vì đều thuộc hình chữ nhật AA'B'B
 + AD và BB' không có điểm chung
Hoạt động 2: Tìm hiểu hai đường thẳng song song trong không gian( 11 phút)
a // b a, b mp (α)
 a b = ǿ
* Ví dụ:
+ AA' // DD' ( cùng nằm trong mp (ADD'A')
+ AD & DD' không // vì không có điểm chung
+ AD & DD' không cùng nằm trong một mp.
 B C
D
 A D
B'
 C'
 A' B' 
* Chú ý:
 a // b; b // c a // c
Hoạt động 3:Giới thiệu đường thẳng song song với mp & hai mp song song( 16 phút)
- GV: cho HS quan sát hình vẽ ở bảng và nêu:
+ BC có // B'C' không?
+ BC có chứa trong mp ( A'B'C'D') không?
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời bài tập ?3
+ Hãy tìm vài đường thẳng có quan hệ như vậy với 1 mp nào đó trong hình vẽ.
Đó chính là đường thẳng // mp
- GV: Giới thiệu 2 mp // bằng mô hình
+ AB & AD cắt nhau tại A và chúng chứa trong mp ( ABCD)
+ AB // A'B' và AD // A'D' nghĩa là AB, AD quan hệ với mp A'B'C'D' như thế nào? 
+ A'B' & A'D' cắt nhau tại A' và chúng chứa trong mp (A'B'C'D') thì ta nói rằng:
 mp ABCD // mp (A'B'C'D')
- HS làm bài tập:
?4 Có các cặp mp nào // với nhau ở hình 78?
2) Đường thẳng song song với mp & hai mp song song
 B C
D
 A Đ
B'
 B'
 C'
 A' D'
 BC// B'C'
 BC không (A'B'C'D') 
?3
+ AD // (A'B'C'D')
+ AB // (A'B'C'D')
+ BC // (A'B'C'D')
+ DC // (A'B'C'D')
* Chú ý :
 Đường thẳng song song với mp:
 BC // mp (A'B'C'D') BC// B'C'
 BC không (A'B'C'D') 
A
C
D
C'
H
B
A'
B'
D'
I
L
K
* Hai mp song song
mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')
 a // a'
 b // b'
 a b ; a' b'
 a', b' mp (A'B'C'D')
 a, b mp ( ABCD)
?4 
mp (ADD/A/ )// mp (IHKL )
mp (BCC/B/ )// mp (IHKL )
mp (ADD/A/ )// mp (BCC/B/ )
mp (AD/C/B/ )// mp (ADCB )
3) Nhận xét:
- a // (P) thì a và (P) không có điểm chung
- (P) // (Q) (P) và (Q) không có điểm chung
- (P) và(Q) có 1 điểm chung A thì có đường thẳng a chung đi qua A (P) (Q)
Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà( 2 phút)
	1.Củng cố: 
	GV nhắc lại các khái niệm đt // mp, 2 mp //, 2 mp cắt nhau
2.Hướng dẫn về nhà:	 Làm các bài tập 7,8 sgk
Ký duyệt của Phó Hiệu Trưởng
Dương Quang Hảo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_55_hinh_hop_chu_nhat_tiep_l.doc