Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu bài học:

- Kiến thức: Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông

- Kĩ năng: Biết chứng minh các công thức nhờ vận dụng tính chất của đa giác. Vận dụng linh hoạt công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán

- Tư duy, tháí độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính chính xác, có tư duy phân tích nhận dạng. Tinh thần hợp tác trong học tập.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: Bảng phụ : Vẽ hình ?.1, ghi nội dung bài tập 6, thước, Êke

- HS: Thước, Êke, bảng nhóm

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn: 12/11/2011
Tiết 27 Ngày dạy: 18/11/2011	 
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu bài học:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông 
- Kĩ năng: Biết chứng minh các công thức nhờ vận dụng tính chất của đa giác. Vận dụng linh hoạt công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
- Tư duy, tháí độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính chính xác, có tư duy phân tích nhận dạng. Tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học: 
GV: Bảng phụ : Vẽ hình ?.1, ghi nội dung bài tập 6, thước, Êke
HS: Thước, Êke, bảng nhóm 
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức và kiểm tra bài củ (5’)
- Ổn định lớp.
- Gọi 1 Hs trả bài.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- 1 Hs lên trả bài.
- Hs lắng nghe.
Hoạt động 1: Khái niệm về diện tích đa giác (10’)
- Ở các lớp dưới chúng ta đã làm quen với các khái niệm về dộ dài đoạn thẳng, số đo của một góc và làm quen với khái niệm về diện tích. Nhưng diện tích được xây dựng và tính toán như thế nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay
- GV treo bảng phụ vẽ hình ?.1
Cứ một ô vuông là một đơn vị diện tích
- Hình A có diện tích là ? ô vuông ?
- Hình B ? vì sao ?
=> Kết luận gì về diện tích hai hình ?
- Diện tích hình C ? Hình D ?
=> Diện tích D = ? C
- Diện tích hình C ? diện tích hình E
=> Diện tích đa giác là gì ?
- GV gợi ý: Phần mặt phẳng nào ?
- Mỗi đa giác có mấy diện tích ?
- Hai tam giác bằng nhau có diện tích như thế nào ?
- Ngược lại hai tam giác có diện tích bằng nhau => bằng nhau không ? C
A B 
 D E
 E F
- Lúc này diện tích ngũ giác CDEFG = diện tích hai hình nào ? => Nhận xét ?
 ( đa giác này bị chia thành các đa giác không có điểm trong)
- Đơn vị diện tích tuỳ thuộc vào sự lựa chọn hình vuông làm đơn vị đo diện tích 
- Đơn vị diện tích số mũ ?
9 vuông
9 ô vuông vì hai ô diện tích nhỏ bằng một hình vuông
Có diện tích bằng nhau
2 ô, 8 ô
D = 4 C
Diện tích hình C > diện tích hình E
Là số đo phần mặt phẳng bị giới hạn bởi một đa giác
Có diện tích bằng nhau 
Không 
Diện tích của hình A và diện tích của hình B
Số mũ 2
1. Khái niệm diện tích đa giác
Nhận xét
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định
+ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
+ Nếu một đa giác được chia thành nhiều đa giác không có điểm chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đó giác đó 
+ Đơn vị diện tích tuỳ thuộc vào hình vuông được chọn làm đơn vị đo diện tích
4. Bài tập
Bài 6 Sgk/118
a. Ta có: a’=2a; b’= b 
=> S’= a’.b’= 2 a. b = 2 S
b. Ta có: a’=3a; b’=3b
=> S’= a’.b’= 3a.3b = 9ab = 9S
c. Ta có: a’= 4a; b’ = b/4 
=> S’=a’.b’= 4a.b/4 = a.b = S 
Hoạt động 2: Diện tích hình chữ nhật, Diện tích hình vuông, tam giác vuông (33’)
- Công thức ?
VD: Tính diện tích hình chữ nhật có kích thước là 5cm và 2,5 cm? 
- ? 2 cho học sinh thảo luận nhóm
- GV treo bảng nhóm bài làm của vài nhóm
- Cho HS nhận xét?
Vì sao diện tích hình vuông là a2 ?
Diện tích tam giác vuông là ½a.b ?
?.3 Cho học sinh trả lời tại chỗ
- S = a.b
- S = 5 . 2,5 = 12,5cm2
- Học sinh thảo luận nhóm
- Diện tích hình vuông
 S = a2
- Diện tích tam giác vuông:
 S = ½ a.b
- HS Nhận xét 
- Vì hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
- Vì hình chữ nhật được chia thành hai tam giác vuông bằng nhau
- Vì hình chữ nhật chia thành hai tam giác vuông bằng nhau => hai tam giác này có diện tích bằng nhau. Và chi thành hai tam giác không có điểm trong => diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích hai tam giác.
=> CT tính diện tích tam giác vuông.
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
S = a.b 
 b
 a
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
 S = a2 a
 a 
- Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông 
 S = ½ a.b a 
 b
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (7’)
* Củng cố:
- GV treo bảng phụ bài 6 cho học sinh thảo luận nhóm và trả lời kết quả
- GV hoàn chỉnh nội dung.
* Dặn dò:
- Về xem kĩ lại lý thuyết, các tính chất về diện tích của đa giác.
- BTVN: Bài 7,8,9,10 Sgk/119.
- Hs thảo luận nhóm. 
- Học sinh nhận xét và lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_27_dien_tich_hinh_chu_nhat_n.doc