I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.( nhất là dấu hiệu đặc biệt dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
- Phát biểu và chứng minh được định lý về tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng
- Nhận dạng,Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng.
- Tính được tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học.
3. Thái độ
- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
Ngày soạn : 10 / 03 / 2010 Ngày giảng : 13 / 03 / 2010 Tiết 48 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.( nhất là dấu hiệu đặc biệt dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) - Phát biểu và chứng minh được định lý về tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng - Nhận dạng,Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng. - Tính được tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học. 3. Thái độ - Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế. - Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 47, 48, 49, 50 sách giáo khoa. - Com pa, thước thẳng. - Bảng phụ ghi bài tập sau : Bài tập 1 : Cho tam giác vuông ABC (Â= 900) , đường cao AH chứng minh rằng a) ABC ~ HBA. b) ABC ~ HAC Bài tập 2: Cho ABC, Â= 900, AB = 4,5 cm; AC = 6 cm . Tam giác DEF có D = 900 ; DE = 3 cm ; DF = 4 cm .Hỏi ABC có đồng dạng DEF không ?. Giải thích 2. Học sinh: - Mang đầy đủ dụng cụ học tập. - Tìm hiểu bài trước khi đến lớp. III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp dạy học theo nhóm IV. Tổ chức giờ học Khởi động ( 3 phút ) Mục tiêu : - Phát hiện ra được vấn đề cần nghiên cứu trong bài học - Có ý thức, động cơ học tập. Đồ dùng : Hình vẽ 47. Bảng phụ ghi bài tập 1,2 Cách tiến hành : Sử dụng kỹ thuật động não ? Hai tam giác nào trong hình 47 có đồng dạng với nhau không. ® Từ đó dẫn dắt học sinh vào bài học. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông ( 12 phút ). Mục tiêu : - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. - Nhận dạng được hai tam giác vuông đồng dạng. Đồ dùng : - Com pa, thước thẳng. - Hình vẽ 47. Bảng phụ ghi bài tập 1,2 Cách tiến hành : - GV yêu cầu thực hiện bài tập trên bảng phụ. - Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. - GV nhận xét lại cho học sinh. ? Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào. - Chuẩn kiến thức cho học sinh. - Từng học sinh thực hiện vào vở. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải. - Hoạt động ngôn ngữ phát biểu 1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Bài 1 a) ABC và HBA, Â = H = 900;(gt), B chung ABC ~ HBA , (g-g) b) ABC và HAC; Â = H = 900; C chung. ABC ~ HAC .(g–g). Bài 2 ABC và DEF; có:Â = D = 900 ; = = , = = , = . ABC ~ DEF (c.g.c) * Kết luận - SGK Hoạt động 2 : Tìm hiểu dấu hiệu đặc biệt để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ( 12 phút ) Mục tiêu : - Nhận biết được dấu hiệu đặc biệt về cạnh huyền và cạnh góc vuông nhận biết hai tam tam giác vuông đồng dạng. Đồ dùng : - Hình vẽ 47, 48 sách giáo khoa. - Compa, thước thẳng. Cách tiến hành : HĐTP 1 Tiếp cận - GV yêu cầu thực hiện ?1 sách giáo khoa trang 81. - Chỉ định học sinh các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức thảo luận chung cả lớp. - GV nhận xét lại cho học sinh. HĐTP 2 Hình thành ? Phát biểu kết quả ?1 thành một định lý - Chuẩn kiến thức cho học sinh. HĐTP 3 Chứng minh - Hướng dẫn chứng minh định lý như sách giáo khoa. HĐTP 4 Củng cố - Yêu cầu trả lời câu hỏi nêu ở mở bài - Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận chung cả lớp về các đáp án. - Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải. - Hoạt động ngôn ngữ phát biểu định lý - Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. -Hoạt động cá nhân thực hiện 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. ? 1 *. vuông DEF ~ vuông D’E’F’.Vì có = = ; * Tam giác vuông A’B’C’ có: A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52 – 22 = 25 – 4 = 21 A’B’ = ; * Tam giác vuông ABC có: AC2 = BC2 – AB2 AC2 = 102 – 42 = 100 – 16 = 84 AC = = =2 * XétA’B’C’ và ABC = ; = =; A’B’C’~ABC,(c.g.c) *Định lí - SGK Hoạt động 3 : Tính được tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng ( 10 phút ) Mục tiêu : - Phát biểu và chứng minh được định lý về tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. Đồ dùng : - Com pa, thước thẳng. - Hình vẽ 49 Cách tiến hành : - Cho học sinh dự đoán tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng. - Chuẩn đáp án đi đến định lý 2 - Yêu cấu chứng minh định lý 2 như sách giáo khoa. - Cho học sinh dự đoán tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng. - Chuẩn đáp án đi đến định lý 2 - Yêu cầu chứng minh định lý này ở nhà. - Dự đoán kết quả. - Phát biểu kết quả có được. - Hoạt động cá nhân thực hiện. - Dự đoán kết quả. - Phát biểu kết quả có được. 3. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. *Định lí 2 - SGK. Chứng minh A’B’C’~ABC (gt), B’ = B và = k ; * Xét A’B’H’ và ABH, Có : H’ = H = 900 ; B’ = B , ( c/m trên) , A’B’C’~ABC (gt) , = k . *Định lí 3 - SGK. A’B’C’~ABC , GT theo tỉ số đồng dạng k . KL = k2 ; Hoạt động 4 : Vận dụng - củng cố ( 5 phút ) Mục tiêu : - Nhận dạng,Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng. - Vận dụng kiến thức bài học giải được các bài tập trong sách giáo khoa. Đồ dùng : - Com pa, thước thẳng. - Hình vẽ 50 Cách tiến hành : - Yêu cầu phát biểu lại nội dung các định lý trong bài học. - Nếu còn thời gian thì yêu cầu làm bài tập 46 sách giáo khoa. - Hoạt động ngôn ngữ phát biểu. - Hoạt động cá nhân thực hiện yêu cầu của giáo viên. Bài tập 46 Có hai cặp tam giác đồng dạng. V.Tổng kết, hướng dẫn học tập ở nhà. Tổng kết : - Giáo viên khái quát lại nội dung bài học - Đánh giá thái độ, tinh thần học tập của học sinh Hướng dẫn học tập ở nhà : - Làm lại bài tập đã chữa vào vở - Làm thêm bài tập 47, 49, 50, 51 sách giáo khoa
Tài liệu đính kèm: