Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 54 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Việt Hồng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 54 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Việt Hồng

- YC HS quan sat H1 SGK cho nhận xét

? Các hinh a, b, c gồm mấy đoạn thẳng đó là những đoạn thẳng nào.

? Hai đoạn thẳng bất kì có cùng nằm trên một đường thẳng không.

- Những hình như hình a, b, c SGK gọi là tứ giác.

- Tứ giác ABCD còn được gọi là BCDA, CDAB,

- Giới thiệu các đỉnh các cạnh.

- YC HS thực hiện ?1

- Đưa ra ĐN tứ giác lồi.

- Giới thiệu chú ý SGK - Quan sát cho nhận xét

- Gồm 4 ĐT AB, BC, CD, DA.

- Không cùng nằm trên một đường thẳng.

- Nêu ĐN SGK và 2 HS nhắc lại.

- Nắm bắt ghi vở.

- Thực hiện ?1

- Đọc ĐN

- Nắm bắt 1. Định nghĩa

* Định nghĩa SGK - 64

- Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh.

* ĐN tứ giác lồi SGK

* Chú ý: SGK - 65

- Bảng phụ ?2 YC HS thảo luận nhomđiền vào ô chỗ trống - Thảo luận nhóm.

a. A và B, B và C, C và D, D và A

Hai đỉnh >< là="" a="" và="" c,="" b="" và="">

b. Đường chéo AC, BD

c. 2 cạnh kề nhau. AB và BC; BC và CD; CD và DA

Hai cạnh >< ab="" và="" cd="" ad="" và="">

d. Góc: , , ,

Hai góc >< và="" ,="" và="">

e. Điểm nằm trong tứ giác M, P

 Điểm nằm ngoài tứ giác N, Q

 

doc 110 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 54 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Việt Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/08/2010 Ngày giảng: 25/08/2010 Lớp8A1,3
Chương I : TỨ GIÁC
[
Tiết 1 . TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. 
- Suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o. 
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) 
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới 
- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới
- HS nghe và ghi tên chương, bài vào vở. 
§1. TỨ GIÁC
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm tứ giác
- YC HS quan sat H1 SGK cho nhận xét
? Các hinh a, b, c gồm mấy đoạn thẳng đó là những đoạn thẳng nào.
? Hai đoạn thẳng bất kì có cùng nằm trên một đường thẳng không.
- Những hình như hình a, b, c SGK gọi là tứ giác.
- Tứ giác ABCD còn được gọi là BCDA, CDAB, 
- Giới thiệu các đỉnh các cạnh.
- YC HS thực hiện ?1
- Đưa ra ĐN tứ giác lồi.
- Giới thiệu chú ý SGK
- Quan sát cho nhận xét
- Gồm 4 ĐT AB, BC, CD, DA.
- Không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Nêu ĐN SGK và 2 HS nhắc lại.
- Nắm bắt ghi vở.
- Thực hiện ?1
- Đọc ĐN
- Nắm bắt
1. Định nghĩa
* Định nghĩa SGK - 64
- Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh.
* ĐN tứ giác lồi SGK
* Chú ý: SGK - 65
- Bảng phụ ?2 YC HS thảo luận nhomđiền vào ô chỗ trống
- Thảo luận nhóm.
a. A và B, B và C, C và D, D và A
Hai đỉnh >< là A và C, B và D
b. Đường chéo AC, BD
c. 2 cạnh kề nhau. AB và BC; BC và CD; CD và DA
Hai cạnh >< AB và CD AD và BC
d. Góc: , , , 
Hai góc >< và , và 
e. Điểm nằm trong tứ giác M, P
 Điểm nằm ngoài tứ giác N, Q
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác
- Yêu cầu HS nhắc lại tổng số đo 3 góc của một tứ giác.
- Yêu cầu HS vẽ tứ giác ABCD tuỳ ý.
? Dựa vào định lí về tổng số đo 3 góc trong tam giác. Hãy tính tổng số đo + + + 
? Vậy tổng số đo các góc trong một tứ giác=?
- Đó chính là ND ĐL SGK
- Tổng số đo 3 góc của 1 tứ giác là 1 số.
- 1 HS vẽ trên bảng
- HS dưới lớp vẽ vào vở
- Tổng số đo góc tam giác ABC
+ Tổng số đo góc tam giác ACD
- Bằng 3600
- Đọc ĐL
2. Tổng các góc của một tứ giác
Trong ABC có 
ADC có
Do đó 
+
* Định lí : Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng 3600
Hoạt động 4: Củng cố
- YC HS tìm x ở H5 SGK 
- YC HS nhận xét
- Quan sat H5 rồi tìm x ở các hình
- Nhận xét bổ sung
3. Bài tập
* Bài tập 1
H5
a: x=3600-(1100+1200+800)=500
b: x=3600-(900+900+900 )=900
c: x= 1150
d: x= 750
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và lam BT 2, 3, 4, 5 SGK - 66+67
- Chuẩn bi tiêt sau
Ngày soạn: 25/08/2010 Ngày giảng: 27/08/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 02. HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. 
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Phấn màu, thước thẳng, thước đo đo,êke.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo độ, êke. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một HS lên bảng.
- Kiểm tra vở btvn vài HS 
- Thu 2 bài làm của HS 
- Đánh giá, cho điểm 
- Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài)
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớpø làm bài vào vở .
= 3600-650-1170-710= 1070
Góc ngoài tại D bằng 730
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ 
- Định nghĩa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? 
- Cho tứ giác ABCD,biết 
= 65o, = 117o, = 71o 
 + Tính góc D? 
 + Số đo góc ngoài tại D? 
Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa 
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? 
- Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? 
- GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. 
- HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD 
- HS nêu định nghĩa hình thang 
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở 
1.Định nghĩa: (Sgk)
Hình thang ABCD (AB//CD) 
AB, CD : cạnh đáy 
AD, BC : cạnh bên 
AH : đường cao 
* Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. 
* Nhận xét: (sgk trang 70)
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 
- Nhận xét chung và chốt lại vđề 
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? 
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu 
- HS khác nhận xét bổ sung 
- Ghi nhận xét vào vở 
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng 
- HS khác nhận xét bài 
- HS nêu kết luận 
- HS ghi bài 
Hoạt động 3: Hình thang vuông 
Cho HS quan sát hình 18, tính ?
Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? 
- HS quan sát hình – tính 
= 900
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở
2.Hình thang vuông:
 A B
 D C 
Hình thang vuông là hình thang có 1 gocù vuông
Hoạt động 4: Củng cố 
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) 
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp
- HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời 
- HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o 
b) x = 70o ; y = 50o 
c) x = 90o ; y = 115o 
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! +++ = 360o 
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3
Ngày soạn: 31/08/2010 Ngày giảng: 01/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 03. HÌNH THANG CÂN 
I. MỤC TIÊU :
HS nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ.
- HS : Nháp, thước thẳng, thước đo góc, êke, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ 
? Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
? Phát biểu tính chất về góc trong hình thang.
- Trả lời theo YC
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa 
- Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? 
- Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? 
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng 
- GV: Thông báo chú ý SGK.
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ 
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp
- Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? 
- HS quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau)
- HS suy nghĩ, phát biểu  
- HS phát biểu lại định nghĩa 
- HS: Lắng nghe
- HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ 
- HS khác nhận xét 
- Tương tự cho câu b, c 
- Quan sát, nghe giảng 
-HS nêu nhận xét: hình thang cân có hai góc đối bù nhau. 
1.Định nghĩa: 
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
- Tứ giác ABCD làHình thang cân (đáy AB, CD) 
a. Các hình thang cân là : ABCD, IKMN, PQST.
b. Các góc còn lại := 1000, 
= 1100, =700, = 900.
c. Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.
Hoạt động 3: Tính chất: 
- YC mỗi HS vẽ một hình thang cân.
-Hãy dùng compa đo hai cạnh bên. Em có nhận xét gì?
- Nêu định lí 1, yêu cầu HS1 nêu GT, KL của định lí.
-Lưu ý HS trường hợp ngược lại của đlí này không đúng.
-Em hãy vẽ hai đường chéo của hình thang cân và dùng compa để đo chúng.
-Em có nhận xét gì?
- HD HS chứng minh nhận xét trên
Để chứng minh 
AC = BD ta đi chứng minh hai tam giác bằng nhau
-Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của hình thang cân?
-HS vẽ vào tập bài học.
-Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.
 - HS ghi định lí
-HS quan sát hình vẽ minh hoạ.
-HS vẽ thêm hai đường chéo.
 -Hai đường chéo bằng nhau.
-HS đứng tại chỗ trình bày 
-HS nhắc lại ĐL1 và ĐL2 (sgk) 
2.Tính chất : 
 a) Định lí 1: 
Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau 
 O 
 A B
 D C
cân
GT ABCD là hình thang 
 (AB//CD) 
KL AD = BC 
Chứng minh: (sgk trang 73)
Chú ý : (sgk trang 73)
b) Định lí 2: 
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
GT ABCD là hthang cân
 (AB//CD) 
 KL AC = BD 
Cm: SGK - 73.
Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết: 
- GV cho HS làm ?3 
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? 
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk 
+ Phát biểu đ.lí 3 và ghi bảng 
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
- HS đọc yêu cầu của ?3
- Mỗi em làm việc theo yêu cầu của GV:
+ Vẽ hai điểm A, B 
+ Đo hai góc C và D 
+ Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD.
-HS phát biểu
3, Dấu hiệu nhận biết:
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Làm các bài tập 11, 12, 15, 18 trang 74 - 75 SGK
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 02/09/2010 Ngày giảng: 03/09/2010 Lớp8A1,3
TIẾT 04. LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết một hình thang c ... g đặt theo sơ đồ sau: C’
 C
 B A A’
- Điều khiển hướng thước ngắm qua đỉnh C của cây.
- Xác định giao điểm B của AA’ và CC’.
- Đo khoảng cách BA vàBA’
b) Tính chiều cao của cây : 
Ta có DA’BC’ ഗ DABC với k = A’B/AB Þ A’C’ = k.AC 
* Aùp dụng: Cho AC = 1,50m; AB = 1,25cm; A’B = 4,2m.
Ta có A’C’ = k.AC = .1,50=5,04(m)
HĐ 3 : Đo khoảng cách
- Để đo khoảng cách AB trong đó điểm A không tới được ta dùng giác kế ngang.
- Giới thiệu giác kế ngang, treo bảng phụ hình 55.
- Gọi HS nêu cách tiến hành đo đạc 
- Giống như đo chiều cao, sau khi tiến hành đo đạc, ta tính khoảng cách AB. 
- Nói : Ngtắc là ứng dụng tam giác đồng dạng, có nghĩa là ta tạo ra DA’B’C’ഗ DABC .
Hãy cho biết cách tạo ra DA’B’C’ 
- Đánh giá, hoàn chỉnh cách làm của HS 
- Cho ví dụ áp dụng như sgk 
- Cho HS quan sát giác kế (ngang, đứng). Hướng dẫn cách sử dụng. 
- HS nghe giới thiệu 
- Quan sát hình và giác kế. 
- Hợp tác nhóm tìm cách giải quyết. 
Một HS đại diện trình bày cách đo.
Vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở. 
- Suy nghĩ, thảo luận, tìm cách dựng DA’B’C’, cách tính
- Một HS đại diện phát biểu cách tính. 
- Tham gia tính độ dài theo ví dụ 
- Quan sát giác kế và tìm hiểu cách sử dụng
2. Đokhoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có một điểm không thể tới được : 
Tiến hành đo đạc : 
Trên mặt đất bằng phẳng, vẽ và đo đoạn BC. 
 A
 a b 
 B C 
Dùng giác kế đo các góc ABÂC = a, ACÂB = b
Tính khoảng cách AB : 
Vẽ trên giấy DA’B’C’ với B’C’ = a’, BÂ’ = a, CÂ’ = b. Do đó DA’B’C’ DABC 
Đo A’B’trên hình vẽ 
Þ AB = A’B’/k
- Áp dụng : (SGK p.86)
- Chú y ù: (SGK p.86) 
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài: nắm vững cách đo gián tiếp chiều cao, khoảng cách.
- Làm bài tập3, 54, 55 SGK - 87 
- Chuẩn bị đồ dùng để tiết sau THỰC HÀNH. (52) 
Ngày soạn : 01/04/2011 Ngày giảng : 02/04/2011 Lớp 8A1, 3
Tiết 52. Thực hành
ĐO CHIỀU CAO VÀ KHOẢNG CÁCH
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách đo gián tiếp chiều cao của một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được. 
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán. 
- Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : - Địa điểm thực hành cho các tổ HS. 
- Các thước ngắm và giác kế, cọc tiêu, thước cuộn, dây.
- Phổ biến mẫu báo cáo thực hành cho các tổ. 
- HS : - Mỗi tổ một giác kế (đứng, ngang) ; 3 cọc tiêu; 1 thước dây, 1 dây dài. 
- Mẫu báo cáo thực hành; giấy, bút, êke, thước đo góc.
- Chia tổ, phân công công việc.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định
2. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (hình vẽ 54) 
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài 
A’C’= 
 = 6,75 (m) 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
1. Để xác định chiều cao của cây (A’C’) ta tiến hành đo đạc như thế nào? 
2. Cho AC = 1,5m; AB = 1,2m; A’B = 5,4m. Tính AC? 
HĐ 2 : Chuẩn bị thực hành
- Yêu cầu tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ 
- Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ. 
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình chuẩn bị của tổ.
- Tổ trưởng nhận mẫu báo cáo thực hành. 
HĐ 3 : Thực hành đo đạc 
- Chia HS thành 2 nhóm 
+ Nhóm 1 : Đo chiều cao của cột cờ.
+ Nhóm 2 : Đo khoảng cách từ lóc nhà thầy Ươi tới lóc nhà trường mình.
- Hướng dẫn HS ra sân nơi chọn sẵn. 
- Nêu đề bài toán – hướng dẫn HS sử dụng thước ngắm.
- Theo dõi, kiểm tra kỹ năng thực hành của các nhóm HS. 
- Tt đến nhận dụng cụ thực hành (phòng thiết bị) 
- Các tổ tiến hành đo đạc; ghi kết quả đo thực tế vào mẫu báo cáo(các tổ chọn địa điểm khác nhau để đặt thước ngắm) 
Bài toán 1: 
Đo chiều cao cột cờ ở trường em 
Bài toán 2 : Đo khoảng cách từ lóc nhà thầy Ươi tới lóc nhà trường mình.
HĐ 4 : Hoàn thành báo cáo 
- Cho HS thu dọn dụng cụ trả về phòng thiết bị
- Yêu cầu HS trở về lớp hoàn thành báo cáo. 
- Thu các báo cáo cảu các tổ. - Tổng hợp các kết quả đo, xem xét cụ thể cách tính A’C’ của các tổ. 
- Thực hiện yêu cầu của GV (một nhóm HS) 
- Trở về lớp: Tính toán và hoàn thành báo cáo. 
HĐ 5 : Tổng kết – Đánh giá 
- Cho HS tự nhận xét về tinh thần, thái độ tham gia, ý thức kỷ luật trong thực hành của tổ mình. 
- Nhận xét chung. Tuyên dương tổ làm tốt – Nhắc nhở, phê phán tổ chưa tốt. 
- Các tổ tự nhận xét, đánh giá. 
- Chú ý rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. 
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Đọc “Có thể em chưa biết” SGK - 88
- Ôn tập chương III SGK - 89 . Trả lời câu hỏi, xem tóm tắt.
- Làm bài tập 56, 57, 58 SGK - 92. 
- Giờ sau ôn tập chương III.
Ngày soạn : 05/04/2011 Ngày giảng : 06/04/2011 Lớp 8A1, 3
 Tiết 53. ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS ơn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự. 
- Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài tốn hình học.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Dùng bảng phụ để trợ giúp cho việc ơn tập (Ví dụ phần hệ thống hố lí thuyết nên chuẩn bị trước trên các bảng phụ).
- HS : Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9 của SGK. Phần ơn tập chương III, tr 89.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định
2. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Lí thuyết
* Hãy điền vào những chỗ cịn thiếu để cĩ một mệnh đề đúng: Dùng bảng phụ để HS điền vào chỗ trống.
* Đoạn thẳng tỷ lệ:
Định nghĩa:
AB, CD tỷ lệ với 
A’B’, C’D’ Û
Tính chất:
A
B’
C’
C
B
a
* Định lý Ta – lét (Thuận - đảo)
DABC 
cĩ a//BC
6
3
A
M
N
C
B
a
2
4
Áp dụng: Cho DABC với các số đo các đoạn thẳng cĩ trong hình vẽ. Nhận xét gì về đoạn thẳng MN với đoạn thẳng BC? Vì sao?
A
B’
C’
C
B
a
* Hệ quả của định lý Ta – lét
DABC cĩ a//BC
 ...
Áp dụng:
A
M
a
N
B
C
Cho a//BC, AM = 2cm, MB = 6cm, MN = 3cm. Tính BC?
C
D
B
E
A
x
* Tính chất đường phân giác trong tam giác.
Tính chất:
Nếu AD là phân giác gĩc BAC và AE là phân giác gĩc BAx thì:
Áp dụng:
Tam giác ABC cĩ AB = 3cm, AC = 5cm, BD = 0,2cm và DC = 
Điểm D nằm giữa hai điểm B, C.
AD cĩ phải là phân giác của gĩc BAC khơng? Vì sao?
HĐ 2 : Bài tập
 Bài tập 60 SGK, HS hoạt động nhĩm HS, làm trên bảng nhĩm, GV sẽ thu, chiếu một số, HS cả lớp nhận xét, GV hồn thiện lời giải. Cho xem kết quả đã chuẩn bị trước.
HS: các nhĩm hoạt động.
1/ Bài tập 60 SGK
B
A
C
D
300
a. Theo tính chất đường phân giác ta cĩ gì?
- Tam giác cĩ gì đặc biệt?
Giải: a/. Theo TC đường phân giác ta cĩ mà AB = BC
(Do Suy ra 
b. BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm)
*Chu vi tam giác ABC là: AB + BC + CA = 12,5 + 25 + 21,65 = 59,15 (cm)
* Diện tích tam giác ABC là: S = AB.AC = .12,5.21,65 = 135,3125 cm2
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn tập chương III SGK - 89 . Trả lời câu hỏi, xem tóm tắt.
- Xem bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại SGK - 92. 
- Giờ sau ôn tập chương III tiếp.
Ngày soạn : 08/04/2011 Ngày giảng : 09/04/2011 Lớp 8A1, 3
 Tiết 54. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS ơn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự. 
- Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài tốn hình học.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Dùng bảng phụ để trợ giúp cho việc ơn tập (Ví dụ phần hệ thống hố lí thuyết nên chuẩn bị trước trên các bảng phụ).
- HS : Trả lời các câu hỏi trong SGK. Phần ơn tập chương III, tr 89.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn định
2. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Lí thuyết
(Ơn tập những bài tập liên quan đến tỷ số hai đoạn thẳng).
* Bài tập 56 (SGK)
- HS làm bài tập trên bảng nhĩm bài tập 56 SGK.
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: a) AB = 5cm, CD = 15cm thì:
- GV sẽ sưả một số bài làm của HS, nhấn mạnh cùng đơn vị đo, GV hồn chỉnh. 
- GV chuẩn bị sẵn (Xem phần ghi bảng) 
HS làm trên bảng nhĩm.
b) AB = 45dm, CD = 150cm = 15dm thì: 
c) AB = 5CD 
* Bài tập 57 (SGK) 
* Để nhận xét vị trí của ba điểm H, D, M trên đoạn thẳng BC ta căn cứ vào yếu tố nào?
* Nhận xét gì về vị trí của điểm D?
* Bằng hình vẽ nhận xét gì về vị trí của 3 điểm B, H, D?
* Để chứng minh điểm H nằm giữa hai điểm B, D ta cần chứng minh điều gì?
- HS làm việc theo nhĩm, mỗi nhĩm gồm hai bàn kề nhau. Thảo luận, phân tích, trả lời các câu hỏi của GV.
* So sánh khoảng cách từ các điểm H, D, M đến B (hay đến C)
(Do AB<AC)
Suy ra BD<BM, nghĩa là D nằm giữa hai điểm B, M.
* Để chứng minh điểm H nằm giữa hai điểm B, D ta cần chứng minh : ...
* HS sẽ thảo luận và trình bày hồn chỉnh chứng minh trên một bảng nhĩm (nếu những nơi khơng cĩ điều kiện, sau khi thảo luận, HS làm trên cỡ giấy A0, vài tổ dán ở bảng theo yêu cầu của GV. 
2. Bài tập liên quan đến tính chất đường phân giác:
A
C
Bài tập 57 (SGK)
B
M
D
H
Do AD là phân giác của 
(Do AB < AC)
suy ra BD<BM, nghĩa là D nằm giữa hai điểm 
vì (do AB < AC)
Vậy điểm H nằm giữa hai điểm B, D (2)
TỪ (1) VÀ (2) suy ra điểm D nằm giữa hai điểm H, M.
Bài tập 58 (SGK)
- Câu a, b, giữa nguyên.
- Câu a: Cho BC = a, AB = AC = b. Vẽ đường cao AI. Chứng minh tam giác BHC đồng dạng với tam giác AIC, suy ra độ dài đoạn thẳng HC, KH theo a và b. 
- HS làm bài trên phiếu học tập, để cĩ thay đổi so với SGK ở câu c, GV phát cho HS.
- Một số HS nộp bài cho GV theo yêu cầu.
- Theo dõi bài làm hồn chỉnh của GV và sửa những chỗ sai nếu cĩ trong bài làm của mình.
A
B
C
K
H
Bài tập 58 (SGK)
a) Hai tam giác vuơng BKC và CHB cĩ:
- cạnh huyền BC chung
- . Vậy ta cĩ:
DBKC = DCHB 
=> BK = CH
b) TỪ trên suy ra (do AB = AC theo giả thiết). suy ra KH//BC (định lý Talet đảo)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn tập chương III SGK - 89 . Trả lời câu hỏi, xem tóm tắt.
- Xem bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại SGK - 92. 
- Giờ sau kiểm tra một tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 cuc hay Chuan KTKN.doc