A. MỤC TIÊU:
- HS nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Nắm được tính chất tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, cáccách chứng minh tam giác đồng dạng.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ số
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
HS2: Hai tam giác cân, đều cần thêm đk đơn giản nhất nào để chúng đồng dạng
III BÀI HỌC.
Tuần: 26 Tiết: 48 Ngày soạn: 11.3.2006 Ngày giảng: 18.3.2006 các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông A. Mục tiêu: - HS nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Nắm được tính chất tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ. + Học sinh: Bài tập về nhà, cáccách chứng minh tam giác đồng dạng. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. HS2: Hai tam giác cân, đều cần thêm đk đơn giản nhất nào để chúng đồng dạng III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Em hãy tìm thêm yếu tố đơn giản nhất để hai tam giác vuông đồng dạng theo trường hợp g-g, trường hợp c-g-c GV: gọi hs trả lời GV: gọi hs nhận xét GV: Nhận xét chung tổng kết lại ghi bảng. GV: treo bảng phụ ghi hình vẽ của yêu cầu hs tìm cặp tam giác đồng dạng. ? Cặp tam giác nào đồng dạng ? giải thích ? GV: Lưu ý nếu hs suy ra VA'B'C' VABC thì đưa ra định lý giải thích cụ thể sau định lý GV: giới thiệu định lý ? em hãy nêu cách chứng minh định lý GV: gợi ý chứng minh theo trường hợp c-c-c ? Chứng minh ? Chứng minh ? Kết luận ? Tìm tỉ số đồng dạng của các cặp tam giác trong GV: lưu ý hs viết thứ tự cặp tam giác đồng dạng GV ĐVĐ: Em hãy tìm tỉ số của hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng. GV: giới thiệu định lý 2 GV: hướng dẫn Chứng minh VAHBVA'H'B' rồi suy ra kết luận ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) ? tương tự hãy tìm tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. HS: suy nghĩ làm bài HS 1. - Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau. HS 2. - Hai cạnh góc vuông tỉ lệ. - Học sinh nhận xét (sửa sai nếu có) HS: quan sát tìm cặp tam giác đồng dạng. VDEF VD'E'F' HS: có thể suy VA'B'C' VABC HS: đọc hiểu vẽ hình, ghi GT, KL HS: suy nghĩ cách chứng minh HS: HS: VABC có theo định lý Pi - Ta - Go ta có: (2) Tương tự ta có: (3) HS: VABC VA'B'C' HS: tìm tỉ số đồng dạng VABC VA'B'C' tỉ số đồng dạng là: HS: đọc hiểu vẽ hình, ghi GT, KL HS Làm bài trên bảng Ta có VAHBVA'H'B' Vì (VABC VA'B'C') - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS tự chứng minh. 1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Hai tam giác vuông đồng dạng khi. 1) Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau. 2) Hai cạnh góc vuông tỉ lệ. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. 1) VDEF và VD'E'F' có VDEF VD'E'F' 2) VA'B'C' VABC (Suy ra từ định lý Pi-Ta-Go) Định lý. GT VABC và VA'B'C' KL VABC VA'B'C' Chứng minh. VABC có theo định lý Pi - Ta - Go ta có: (2) Tương tự ta có: (3) Từ (1), (2), (3) ta có: VABC VA'B'C' áp dụng đối với VABC VA'B'C' tỉ số đồng dạng là: 2. Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng. Định lý 2 GT VABC VA'B'C' KL Chứng minh: Ta có VAHBVA'H'B' Vì (VABC VA'B'C') Định lý 3. (hs tự chứng minh) V Củng cố: 1. GV gọi hs phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2. Tính chất của hai tam giác vuông đồng dạng. 3. Tỉ số chu vi, diện tích của hai tam giác đồng dạng. 4. Làm bài tập 46 (SGK - Tr84) V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 47, 48 (SGK - Tr54).
Tài liệu đính kèm: