A. MỤC TIÊU:
- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, hệ thống bài tập.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ sốlớp 8a
Tuần: 26 Tiết: 47 Ngày soạn: 7.3.2006 Ngày giảng: 13.3.2006 luyện tập A. Mục tiêu: - HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng. - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, hệ thống bài tập. + Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ sốlớp 8a II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. HS2: Làm bài 35 sgk III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan ? Nêu cách tìm x ? Chứng minh tam giác đồng dạng sau đó tìm x, y. Hướng dẫn: Chứng minh: VABC VEDC. GV: gọi hs làm bài trên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác. GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan ? Tìm cặp tam giác đồng dạng. GV: gọi hs nhận xét GV: gọi hs tính: EF; BF GV: gọi hs nhận xét bài làm GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan GV: quan sát hs vẽ hình hướng dẫn hs vẽ chưa tốt GV: hướng dẫn. Chứng minh VAMB VANC ? Tìm ? Chứng minh: ? Chứng minh Sau đó suy ra kết luận câu b HS: đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan HS: ta tìm cặp tam giác đồng dạng tỉ số từ tỉ số ta tìm đoạn thẳng chưa biết HS: làm bài trên bảng Xét VABC và VEDC có: AB//CE VABC VEDC. Ta cũng có: Vậy: x = 1,75; y = 4 - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS: đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan 1) VFEB VFDC 2) VEBF VEAD 3) VEAD VDCF HS: nhận xét bài làm của bạn. HS: làm bài trên bảng VEBF VEAD Ta cũng có: HS: nhận xét bài làm HS: đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa. Ghi GT, KL của bài tóan HS: rèn luyện kỹ năng vẽ hình VAMB VANC Vì: (góc đđ) Ta có: Tuy nhiên: Do đó: Bài 38 sgk Tr79. GT VABC, VDCE. AC=2, AB=3, DC=3,5; DE=6, KL x= ?; y=? (x=BC; y=CE) Xét VABC và VEDC có: AB//CE VABC VEDC. Ta cũng có: Vậy: x = 1,75; y = 4 Bài 43 (SGK - Tr80). GT Hình bình hành: ABCD; AB=12 cm; BC=7 cm; AE=8 cm DE=10 cm KL a) Viết các cặp tam giác đồng dạng. b) Tính: EF; BF Giải: a) cặp tam giác đồng dạng. 1) VFEB VFDC 2) VEBF VEAD 3) VEAD VDCF b) theo giả thiết hình bình hành ABC AB=DC=12 EB=AB-AE=4 cm VEBF VEAD Ta cũng có: Bài 44 sgk Tr80 G T VABC, AB= 24 cm; AC=28 cm K L a) b) a) Xét VMAB và VNAC có: VAMB VANC b) VMBC VNCD Vì: (góc đđ) Ta có: Tuy nhiên: Do đó: IV Củng cố: 1. Nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập. 2. Nêu cách chứng minh 2 tỉ số bằng nhau. V. Hướng dẫn về nhà. 1 .Làm bài 45 (SBT- Tr80)
Tài liệu đính kèm: