Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Diễn đạt được trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.

- Thực hiện được chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác ( Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng ming AMN = A’B’C’).

- Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng.

2. Kĩ năng

- Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học.

3. Thái độ

- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.

- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.

II. Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên:

- Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 40, 41, 42 sách giáo khoa.

- Com pa, thước thẳng.

2. Học sinh:

- Mang đầy đủ dụng cụ học tập.

- Tìm hiểu bài trước khi đến lớp.

III. Phương pháp:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 03 / 03 / 2010
Ngày giảng : 06 / 03 / 2010
 Tiết 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Diễn đạt được trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. 
- Thực hiện được chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác ( Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng ming AMN = A’B’C’).
- Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng
- Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học.
3. Thái độ
- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. Đồ dùng dạy học 
1. Giáo viên: 
- Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 40, 41, 42 sách giáo khoa.
- Com pa, thước thẳng.
2. Học sinh: 
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Tìm hiểu bài trước khi đến lớp.
III. Phương pháp: 
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp luyện tập - thực hành.
IV. Tổ chức giờ học
Khởi động ( 3 phút )
Mục tiêu : - Phát hiện ra được vấn đề cần nghiên cứu trong bài học
 - Có ý thức, động cơ học tập.
Đồ dùng : Hình vẽ 36
Cách tiến hành : 
 ? Dự đoán xem hai tam giác trong hình 40 có đồng dạng với nhau không.
 ® Từ đó dẫn dắt học sinh vào bài học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ ba 
 của hai tam giác ( 20 phút ).
 Mục tiêu : 
- Diễn đạt được trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. 
- Thực hiện được chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác ( Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng ming AMN = A’B’C’).
- Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng.
Đồ dùng : 
- Com pa, thước thẳng. Hình vẽ 40
Cách tiến hành :
- GV yêu cầu thực hiện bài toán sách giáo khoa trang 77.
- Chỉ định học sinh các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức thảo luận chung cả lớp.
- GV nhận xét lại cho học sinh. 
? Phát biểu kết quả bài toán thành một định lý
- Chuẩn kiến thức cho học sinh.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi nêu ở mở bài
- Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận chung cả lớp về các đáp án.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải.
- Hoạt động ngôn ngữ phát biểu định lý
-Hoạt động cá nhân thực hiện 
1. Định lí.
Bài toán
Đặt trên tia AB đoạng thẳng 
AM = A’B’. Qua M kẻ đường thẳng MN//BC (N AC).
Vì MN//BC nên ta có: 
 Xét hai tam giác AMN và A’B’C’ ta thấy  = Â’ (Theo gt), AM = A’B’ (Theo cách dựng), = ( Hai góc đồng vị) 
Nhưng (gt) do đó: Suy ra 
Định lý - SGK
Hoạt động 2 : Vận dụng - củng cố ( 20 phút )
Mục tiêu : 
- Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học.
Đồ dùng : - Hình vẽ 41, 41 sách giáo khoa.
 - Compa, thước thẳng.
Cách tiến hành :
- Yêu cầu thực hiện ?1 sách giáo khoa trang 78.
- Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét.
- GV nhận xét lại cho học sinh.
- GV yêu cầu thực hiện ?2 sách giáo khoa trang 78.
- Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét.
- GV nhận xét lại cho học sinh.
( Nếu còn thời gian thì yêu cầu làm bài tập 36 - SGK )
- Từng học sinh thực hiện vào vở. 
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải.
- Từng học sinh thực hiện vào vở. 
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải.
?1 
Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình
*ABC cân ở A Có Â = 400
 B = C = = 700 ,
- Vậy: ABC ~ PMN ,
Vì B = M = C = N = 700 ;
*A’B’C’ có Â’= 700,
 B’= 600 ,
C’ = 1800- (700+600) = 500,
* Vậy: A’B’C’ ~ D’E’F,
Vì B’ = E’= 600 , C = F = 500.
?2 
 a) Trong hình vẽ này có 3 tam giác:ABC; ADB;BDC
- Xét: ABC và ADB.
Có : Â chung.
 C = B (gt),
ABC ~ ADB , (g.g),
b) Có ABC ~ ADB , 
 , Hay:
 x = ;
 x = 2 (cm )
 y = DC = AC - x 
 = 4,5 – 2 = 2,5 (cm) 
c) Có : BD là phân giác B .
 , Hay:
 ; 
 BC = 3,75 (cm) , 
 ABC ~ ADB (c/mt) ,
 hay ,
 DB = 2,5 ( cm).
Bài 36 - SGK 
ABD BDC , (g.g)
 hay ;
 x2 = 12,5 . 28,5 ;
 x = ,
 = 18,87458609 
 18,9 (cm) ,
V.Tổng kết, hướng dẫn học tập ở nhà.
 Tổng kết : - Giáo viên khái quát lại nội dung bài học
 - Đánh giá thái độ, tinh thần học tập của học sinh
 Hướng dẫn học tập ở nhà : - Làm lại bài tập đã chữa vào vở
 - Làm thêm bài tập 37, 38, 41 sách giáo khoa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_46_truong_hop_dong_dang_thu.doc