Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai (Bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, cách chứng minh định lý.

- Cach chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản:

 - Dựng: AMN ABC

 - Chứng minh: AMN =A'B'C'

- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.

- Thái độ yêu thích môn hình học.

B. CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ vẽ hình 32.

+ Học sinh: Bài tập về nhà, cách chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất.

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.

 HS2: Làm bài tập 30 sgk tr75

III Bài học.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25
Tiết: 45
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu: 
- HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, cách chứng minh định lý.
- Cach chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản: 
	- Dựng: VAMN VABC
	- Chứng minh: VAMN =VA'B'C'
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. 
- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ vẽ hình 32.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, cách chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
	 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: 
	HS1: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.
	HS2: Làm bài tập 30 sgk tr75
III Bài học. 	 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Làm 
? So sánh cặp tỉ số sau:
HD: Lập tỉ số 
? Đo BC, EF
? Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác
VAMN và VDEF
? Qua em có thể phát biểu dự đoán trường hợp đồng dạng nữa của tam giác ?
GV: giới thiệu định lý.
GV: yêu cầu hs vẽ hình, ghi GT, KL của định lý
GV: yêu cầu chứng minh định lý
Hướng dẫn:
Đặt trên tia AB đoạn AM sao cho: AM=A'B' (1)
Kẻ MN//BC 
? Ta cso tam giác nào đồng dạng
? Chứng minh AN=A'C'
? Chứng minh 
VAMN =VA'B'C'
? Theo chứng minh hãy suy ra kết luận 
GV: yêu cầu hs làm .
 ? Tam giác nào đồng dạng
GV: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ
GV: gọi đại diện các nhóm trả lời
? làm 
GVL gọi hs làm bài trên bảng
HS: Suy nghĩ giải bài toán
HS: đo BC= 1,7; EF=3,4.
HS: Dự đoán: VAMN VDEF
HS: Hai tam giác có các cạnh tương ứng tỉ lệ thì hai tam giác đó đồng dạng.
HS: nghe giảng
HS: Vẽ hình, ghi GT, KL của định lý
HS: Suy nghĩ cách chứng minh định lý
HS làm theo yêu cầu của gv. 
HS: VAMN VABC
HS: (2)
Từ (1), (2), (*) ta có: 
 AN=A'C' (3)
HS: Xét VAMN và VA'B'C' có:
AM=A'B', AN=AC, 
 VAMN =VA'B'C'
Vậy VA'B'C' VABC (đpcm)
HS: làm 
HS: Thảo luận nhóm nhỏ
Đại diện các nhóm trả lời: VABC VDEF.
Vì 
HS làm bài trên bảng
Xét VABC và VADE
Ta có: 
 chung.
VABC VADE.
1. Định lý.
BC= 1,7; EF=3,4.
Dự đoán: VAMN VDEF
G
T
VABC vàVA'B'C'
; (*)
K
L
 VA'B'C' VABC
Chứng minh.
Đặt trên tia AB đoạn AM sao cho: AM=A'B' (1)
Kẻ MN//BC 
 VAMN VABC
 (2)
Từ (1), (2), (*) ta có: 
 AN=A'C' (3)
Xét VAMN và VA'B'C' có:
AM=A'B', AN=AC, 
 VAMN =VA'B'C'
Vậy VA'B'C' VABC (đpcm)
2. áp dụng.
VABC VDEF.
Vì 
Xét VABC và VADE
Ta có: 
 chung.
VABC VADE.
V Củng cố:
	1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
	2. Để chứng minh tam giác đồng dạng ta có cách nào.
	3. Làm bài 32 (SGK - Tr77) 
V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý.
	2. Làm bài 33, 34 (SGK - Tr77).
	3. Hướng dẫn bài 33. Chứng minh hai tam giác ó cùng tỉ số đồng dạng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_45_truong_hop_dong_dang_thu.doc