I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Diễn đạt được trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
- Thực hiện được chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác ( Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng ming AMN = A’B’C’).
- Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng
- Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học.
3. Thái độ
- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 36, 38, 39 sách giáo khoa.
- Com pa, thước thẳng.
2. Học sinh:
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Tìm hiểu bài trước khi đến lớp.
III. Phương pháp:
Ngày soạn : 01 / 01 / 2010 Ngày giảng : 04 / 03 / 2010 Tiết 45 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Diễn đạt được trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. - Thực hiện được chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác ( Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng ming AMN = A’B’C’). - Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng - Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học. 3. Thái độ - Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế. - Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 36, 38, 39 sách giáo khoa. - Com pa, thước thẳng. 2. Học sinh: - Mang đầy đủ dụng cụ học tập. - Tìm hiểu bài trước khi đến lớp. III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp dạy học theo nhóm - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học Khởi động ( 3 phút ) Mục tiêu : - Phát hiện ra được vấn đề cần nghiên cứu trong bài học - Có ý thức, động cơ học tập. Đồ dùng : Hình vẽ 36 Cách tiến hành : ? Dự đoán xem hai tam giác trong hình 36 có đồng dạng với nhau không. ® Từ đó dẫn dắt học sinh vào bài học. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác ( 20 phút ). Mục tiêu : - Diễn đạt được trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. - Thực hiện được chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác ( Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng ming AMN = A’B’C’). - Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng. Đồ dùng : - Com pa, thước thẳng. Hình vẽ 36 Cách tiến hành : HĐTP 1 Tiếp cận - GV yêu cầu thực hiện ?1 sách giáo khoa trang 75. - Chỉ định học sinh các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức thảo luận chung cả lớp. - GV nhận xét lại cho học sinh. HĐTP 2 Hình thành ? Phát biểu kết quả ?1 thành một định lý - Chuẩn kiến thức cho học sinh. HĐTP 3 Chứng minh - Hướng dẫn chứng minh định lý như sách giáo khoa. HĐTP 4 Củng cố - Yêu cầu trả lời câu hỏi nêu ở mở bài - Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận chung cả lớp về các đáp án. - Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải. - Hoạt động ngôn ngữ phát biểu định lý - Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. -Hoạt động cá nhân thực hiện 1. Định lí. ?1 a. ; b. Đo : BC = 3,6 cm , EF = 7,2 cm , , * Do đó ABC ~ DEF Định lý - SGK Hoạt động 2 : Vận dụng - củng cố ( 20 phút ) Mục tiêu : - Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học. Đồ dùng : - Hình vẽ 36, 38, 39 sách giáo khoa. - Compa, thước thẳng. Cách tiến hành : - Yêu cầu thực hiện ?2 sách giáo khoa trang 76. - Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. - GV nhận xét lại cho học sinh. - GV yêu cầu thực hiện ?3 sách giáo khoa trang 75. - Chỉ định học sinh các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức thảo luận chung cả lớp. - GV nhận xét lại cho học sinh. ( Nếu còn thời gian thì yêu cầu làm bài tập 32a - SGK ) - Từng học sinh thực hiện vào vở. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải. - Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận chung cả lớp về các đáp án. - Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải. ?2 Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình * ABC DEF . Vì có : và Â = D = 700 , *DEF không đồng dạng với PQR . Vì và D P ABC không đồng dạng với PQR ?3 Xét : AED và ABC ; có : ; , Â chung . AED ~ ABC V.Tổng kết, hướng dẫn học tập ở nhà. Tổng kết : - Giáo viên khái quát lại nội dung bài học - Đánh giá thái độ, tinh thần học tập của học sinh Hướng dẫn học tập ở nhà : - Làm lại bài tập đã chữa vào vở - Làm thêm bài tập 21 sách giáo khoa
Tài liệu đính kèm: