Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập (Bản chuẩn)

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho HS các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử theo 3 phương pháp đã học.

2. Kĩ năng:

- HS có kĩ năng phân tích được đa thức thành nhân tử bằng 3 phương pháp.

3. Thái độ:

- Tuân thủ, hợp tác.

B. Đồ dùng dạy học:

1. GV : SGK, SGV, Đề kiểm tra 15 phút.

2. HS :Ôn lại các kiến thức về 3 PP phân tích đa thức thành nhân tử.

C. Phương pháp:

 Đàm thoại, thảo luận.

D. Tổ chức dạy học:

 I. ổn định tổ chức: (1p) 8b.

 II. Khởi động: ( 15 phút )

- Mục tiêu: Kiểm tra 15 phút.

- Đồ dùng dạy học: Poto đề kiểm tra

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 9/ 2010
Ngày giảng: 20/ 9/ 2010
 Tiết 12: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử theo 3 phương pháp đã học.
2. Kĩ năng: 
- HS có kĩ năng phân tích được đa thức thành nhân tử bằng 3 phương pháp.
3. Thái độ: 
- Tuân thủ, hợp tác.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV : SGK, SGV, Đề kiểm tra 15 phút.
2. HS :ôn lại các kiến thức về 3 PP phân tích đa thức thành nhân tử.
C. Phương pháp: 
 Đàm thoại, thảo luận.
D. Tổ chức dạy học:
 I. ổn định tổ chức: (1p) 8b............................... 
 II. Khởi động: ( 15 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra 15 phút.
- Đồ dùng dạy học: Poto đề kiểm tra
 Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 3x2y - 5xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 3x( xy- 2y ) C. x2y2( 3y - 5x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x( x- 2y )
 b, x2 - x
Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
1,5đ
2
A
1,5đ
3
a, x(x- 2y)(x- 1)
b, x(x- 1)
3,5đ
3,5đ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: phân tích đa thức thành nhân tử( 10 phút )
- Mục tiêu: Chữa bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng 3 PP đã học
- Đồ dùng dạy học: SGK, SGV
? Nhắc lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử?
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? yêu cầu 2 HS lên bảng ?
? yêu cầu HS dưới lớp nhận xét?
- GV chốt lại kết quả đúng.
- 2HS lên bảng.
- HS nhận xét
Bài tập 47 (SGK/22)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 – xy + x - y
 = (x2 – xy) + (x – y)
 = x(x – y) + (x – y)
 = (x – y)(x + 1)
b) xz + yz – 5(x + y)
 = (xz + yz) – 5(x + y)
 = z(x + y) – 5(x + y)
 = (x + y)(z – 5)
 Hoạt động 2: bài tập dạng tính nhanh( 10 phút )
- Mục tiêu: Chữa bài tập dạng tính nhanh
- Đồ dùng dạy học: SGK, SGV
? yêu cầu HS đọc đầu bài?
? Muốn tính nhanh giá trị biểu thức trên ta làm như thế nào?
? Muốn phân tích đa thức trên thành nhân tử ta làm như thế nào?
? Phải nhóm hạng tử nào với hạng
 tử nào?
? Tương tự với phần b ta làm như thế nào?
- Sau đó yêu cầu 2HS lên bảng dưới lớp mỗi dãy 1 ý.
? yêu cầu HS khác nhận xét kết quả?
- GV chốt lại kết quả đúng và cho HS thấy lợi ích của việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét
Bài tập 49 (SGK/22)
Tính nhanh.
a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5.
= (37,5.6,5 + 3,5.37,5) – (7,5.3,4 + 6,6.7,5)
= 37,5(6,5 + 3,5) – 7,5(3,4 + 6,6)
= 37,5.10 – 7,5.10
= 375 – 75 = 300.
b) 452 + 402 – 152 + 80.45
 = 452 + 2.45.40 + 402 - 152
 = (45 + 40)2 – 152 
 = (45 + 40 – 15)(45 +40+15)
 = 70.100 = 7000.
 Hoạt động 3: bài tập dạng tìm x ( 8 phút )
- Mục tiêu: Chữa bài tập dạng tìm x
- Đồ dùng dạy học: SGK, SGK
- yêu cầu HS đọc đầu bài?
? Muốn tìm x ta làm như thế nào?
? Nhận xét gì về vế trái của đẳng thức ?
? Hãy phân tích vế trái thành nhân tử?
? Tích trên bằng 0 khi nào?
? Hãy tìm x?
- GV chốt lại cách làm và yêu cầu HS làm bài tập 50 ýb (nếu còn thời gian).
- HS đọc đầu bài.
- HĐ cá nhân.
- HS nhận xét.
- 1HS phân tích
Bài tập 50SGK/23.
Tìm x biết:
a) x(x – 2) + x – 2 = 0.
 (x – 2)(x + 1) = 0.
 x – 2 = 0
hoặc x + 1 = 0.
+) x – 2 = 0 x = 2.
+) x + 1 = 0 x = -1.
 Vậy x = 2 hoặc x = -1.
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà:( 2 phút )
 * Tổng kết:
- Nhắc lại 3 pp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?
 * Hướng dẫn về nhà:
 - GV chốt lại cách làm các dạng bài tập trên.
- BTVN : BT 50bSGK/23 + Các bài tập 25; 26; 27 SBT/7-8.
 Kiểm tra 15 phút
 Môn: Toán 8 Lớp: 8b
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 3x2y - 5xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 3x( xy- 2y ) C. x2y2( 3y - 5x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x(2y - x )
 b, x2 - x
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Kiểm tra 15 phút
 Môn: Toán 8 
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 3x2y - 5xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 3x( xy- 2y ) C. x2y2( 3y - 5x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x(2y - x)
 b, x2 - x
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Kiểm tra 15 phút
 Môn: Toán 8 
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 3x2y - 5xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 3x( xy- 2y ) C. x2y2( 3y - 5x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x(2y - x )
 b, x2 - x
 Kiểm tra 15 phút
 Môn: Toán 8 Lớp: 8a
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 2x2y + 6xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 2xy( x + 3y ) C. xy( y - 3x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x( x - 2y)
 b, x2 - x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Kiểm tra 15 phút
 Môn: Toán 8 Lớp: 8a
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 2x2y + 6xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 2xy( x + 3y ) C. xy( y - 3x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x( x - 2y)
 b, x2 - x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Kiểm tra 15 phút
 Môn: Toán 8 Lớp: 8a
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
 A. Tổng của nhiều tích.
 B. Tích của các đơn thức.
 C. Tích của các đơn thức và đa thức.
 D. Tích của nhiều hạng tử.
Câu 2: Kết quả của phép phân tích đa thức 2x2y + 6xy2 thành nhân tử là
 A. xy( 3x- 5y ) B. 2xy( x + 3y ) C. xy( y - 3x )
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 a, x2( x - 2y ) - x( x - 2y)
 b, x2 - x

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_12_luyen_tap_ban_chuan.doc