Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất (Bản 4 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất (Bản 4 cột)

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

- Kiến thức Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ nhất để hai tam giác đồng dạng : ( c-c-c) . Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng : dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh ABC = ABC suy ra ABC đồng dạng với ABC

- Kỹ năng : Vận dụng định lý hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam gioác đồng dạng

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng

- Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.

B. DUNG CỤ DẠY HOC :

 GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke

 HS : SGK , thước thẳng , eke , làm theo hướng dẫn của GV .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II KIỂM TRA

 III. DẠY BÀI MỚI :

Gv : các em đã biết thế nào là hai tam giác đồng dạng rồi . vậy chúng ta không cần đo góc , cạnh mà vẩn biết được hai tam giác đó đồng dạng với nhau không ? hôm nay ta xét “trường hợp thứ nhất của hai tam giác ”(1 ph)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :14/02/2011	Ngày dạy : 18/02/2011
Tuần : 25
Tiết : 44 Bài 5 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến thức Hs nắm chắc định lý về trường hợp thứ nhất để hai tam giác đồng dạng : ( c-c-c) . Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng : dựng DAMN đồng dạng với DABC . Chứng minh DABC = DA’B’C’ suy ra DABC đồng dạng với DA’B’C’ 
Kỹ năng : Vận dụng định lý hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam gioác đồng dạng 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học , kỹ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng 
Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.
B. DUNÏG CỤ DẠY HOC : 
 GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
 HS : SGK , thước thẳng , eke , làm theo hướng dẫn của GV .
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
 II KIỂM TRA 
 III. DẠY BÀI MỚI :
Gv : các em đã biết thế nào là hai tam giác đồng dạng rồi . vậy chúng ta không cần đo góc , cạnh mà vẩn biết được hai tam giác đó đồng dạng với nhau không ? hôm nay ta xét “trường hợp thứ nhất của hai tam giác ”(1 ph)
Tg
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
12 ph 
12 ph
8 ph 
1/ Định lí : 
Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
GT : DABC và DA’B’C’ 
 A’B’ = A’C’ = B’C’
 AB AC BC
KL : D ABC DA’B’C’ 
2. Áp dụng :
Vì nên ABC DFE
Các em đã biết qua về các trường hợp bằng nhau của tam giác. Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu về các trường hợp đồng dạng
Hãy làm bài tập ?1
Qua trên các em rút ra được nhận xét gì ?
Hãy nêu giả thuyết, kết luận ?
MN//BC ta suy ra điều gì ?
Màvà AM=A’B’nên suy ra điều gì ?
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ?
Hãy làm bài tập ?2
VìnênMN//BC.Khi đó : 
AMN=A’B’C’
VìMN//BCnênAMN ABC mà AMN = A’B’C’ nên A’B’C’ ABC
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
GT ABC, A’B’C’
KL A’B’C’ ABC
Cm :
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’. Vẽ đường thẳng MN//BC, NAC. Vì MN//BC nên AMN ABC nên 
Màvà AM =A’B’nên MN=B’C’, AN=A’C’ nên AMN=A’B’C’
MàAMN ABC nên A’B’C’ ABC
Vì nên ABC DFE
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10
ph
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
a)Vìnên A’B’C’ ABC
b) Ta có : 
Vì A’B’C’ ABC nên : 
A’B’=11
 B’C’25,67
 A’C’18,33
Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất ?
Hãy làm bài 29 trang 74
Hãy làm bài 30 trang 75
? 
hs hoạt độngnhóm 
làm 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm bài 31 trang 75 SGK 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_44_truong_hop_dong_dang_thu.doc