I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính :
+ Dựng AMN = A’B’C’
+ Chứng minh AMN ABC.
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39)
- HS : Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc.
- Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại – Trực quan.
III/ TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tuần: 26 Tiết: 45 Ngày soạn:19/02/2011 Ngày dạy:27/02/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I/ MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính : + Dựng DAMN = DA’B’C’ S + Chứng minh DAMN DABC. - Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. II/ CHUẨN BỊ - GV : Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39) - HS : Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. - Phương pháp : Qui nạp – Đàm thoại – Trực quan. III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : A B C b) Đo BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm Þ S Vậy NX: DABC DDEF (theo trường hợp đồng dạng ccc) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 1. Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác (3đ) D E F 8 6 600 2. Cho DABC và DA’B’C’ như hình vẽ: a) So sánh các tỉ số và (3đ) b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính ? Nhận xét về hai tam giác (4đ) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS S NỘI DUNG Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hoạt động 2 : Tìm hiểu, chứng minh định lí (17’) - Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác - GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) - Yêu cầu HS ghi GT – KL của định lí. Để chứng minh định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta tạo ra một D bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC. Chứng minh: DAMN = DA’B’C’ - GV nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lí. S Liên hệ trở lại bài toán kiểm tra, giải thích tại sao DABC DDEF - HS đọc to định lí và ghi bài A B C M N A’ B’ C’ - HS vẽ hình vào vở - HS nêu GT – KL - HS: Trên AB đặt AM = A’B’ S Vẽ MN // BC (NAC) Ta có DAMN DABC (định lí tam giác đồng dạng) Þ , vì AM = A’B’ Þ có (gt) Þ AN = A’C’ Xét DAMN và DA’B’C’ có AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) S Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) Vay DA’B’C’ DABC Trong bài tập trên DABC, DDEF Có ; Â=D=600 S Þ DABC DDEF (c.g.c) 1/ Định lí : (sgk) GT S DABC, DA’B’C’ ; Â’ = Â KL DA’B’C’ DABC 3 Chứng minh: (sgk) 4. Củng cố - Cho HS làm ?2 sgk (câu hỏi, hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ) Gọi HS thực hiện - Nhận xét, đánh giá bài làm của HS. - Treo bảng phụ vẽ hình 39, yêu cầu HS thực hiện tiếp ?3 - Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi một HS lên bảng - Cho HS lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát hình, trả lời: S A B C 2 3 700 DABC DDFE vì và Â = D = 700 DDEF không đồng dạng với DPQR vì: và D ¹ P Þ DABC không đồng dạng với DPQR - Thực hiện ?3 (một HS trình bày ở bảng): DAED và DABC có: S ; Â chung ÞDAED DABC (c.g.c) - HS lớp nhận xét, sửa bài. 2/ Ap dụng : (sgk) 5 Q P R 3 750 ?2 Chỉ ra các cặp D đ.dạng ? D E F 4 6 700 ?3 A B C D E 500 2 3 5 7,5 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí. - Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 72, 73 IV/ RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 26 Tiết: 46 Ngày soạn:20/02/2011 Ngày dạy: 05/03/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí. - HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập. II/ CHUẨN BỊ - GV: Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42) - HS: Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. - Phương pháp: Qui nap – Đàm thoại – Trực quan. III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : S a) DIEF DIMN (c.g.c) vì có: EIF = MIN (đối đỉnh) và b) Þ . Vậy MN = 2EF = 3,5.2 = 7(cm) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 1. Phát biểu đ.lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. (3đ) E F I N M 8 6 3 4 2. Cho hình vẽ: a) Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không? Vì sao? b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Hoạt động 2 : Tìm hiểu, chứng minh định lí (15’) - Nêu bài toán - GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) - Yêu cầu HS ghi GT – KL của đ.lí và chứng minh định lí. - GV gợi ý bằng cách đặt DA’B’C’ lên trên DABC sao cho Â’ º Â Þ Cần phải làm gì ? ?Tại sao DAMN=DA’B’C’ ? - Từ kết quả trên ta kết luận gì? Đó là nội dung đ.lí D đồng dạng thứ ba S - GV nhấn mạnh lại nội dung định lí và hai bước chứng minh đ.lí là: - Tạo ra DAMN DABC - Chứng minh: DAMN = DABC A B C M N A’ B’ C’ - HS vẽ hình vào vở - HS nêu GT – KL - HS: Trên AB đặt AM = A’B’ - HS quan sát, suy nghĩ cách làm S - Vẽ MN // BC (NAC) Þ DAMN DABC (đ.lí D đồng dạng) Xét DAMN và DA’B’C’ có Â = Â’ (gt) AM = A’B’(cách dựng) AMN = B (đồng vị) mà B = B’ (gt) Þ AMN = B’ Vậy DAMN = DA’B’C’ (g.c.g) S Þ DA’B’C’ DABC - HS đọc định lí (sgk) HS khác nhắc lại. - HS nghe để nhớ cách chứng minh 1. Định lí: (sgk) GT DABC, DA’B’C’ Â’ = Â; B’ = B S KL DA’B’C’ DABC * Chứng minh: (sgk) Hoạt động 3 : Ap dụng (18’) - Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi, hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ) Gọi HS thực hiện - Nhận xét, đánh giá sửa sai - Treo bảng phụ vẽ hình 42, yêu cầu HS thực hiện tiếp ?2 - Nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời, thực hiện. - Lưu ý khi nêu các tam giác đồng dạng phải theo đúng thứ tự đỉnh tương ứng. - Từ 2 tam giác đồng dạng trên ta suy ra gì ? - Tính x ? tính y? - Nếu BD là phân giác góc B, ta có tỉ lệ thức nào ? - Từ đó làm thế nào để tính BD - Gọi một HS lên bảng thực hiện. - GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài - Cho HS lớp nhận xét - HS quan sát hình, trả lời: + DABC cân ở A Þ B = C = 700 DMNP cân ở P có M = 700 S Þ P = 400. Vậy DAMN DABC vì có Â = P = 400; B = M = 700 + DA’B’C’ có Â’= 700; B’= 600 Þ C’ = 500 Þ B’= Ê’= 600 ; C’= D’= 500 S Vậy DA’B’C’ DD’E’F’(g.g) - Nhận xét bài làm của bạn - Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy nghĩ tìm cách trả lời: S a) Có 3D: ABC, ADB, và BCD. DADB DABC (g.g) b) Þ Þ x == 2 (cm) Þ y = DC = 2,5 (cm) c) Có BD là phân giác B Þ Þ BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm) DADB ഗ DABC (cm trên) Þ Þ DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm) - Nhận xét bảng, tự sửa sai 2/ Ap dụng : ?1 Nêu các cặp tam giác đồng dạng. Giải thích ? (hình vẽ 41 sgk) ?2 (sgk trang 79) B C D x y 3 4,5 A a) Trên hình vẽ có mấy tam giác ? Cặp tam giác đồng dạng ? b) Tính x, y ? c) Tính BC; BD biết BD là phân giác của B 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ ba 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí. - Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 79, 80 - Hướng dẫn bài 37: a) Vận dụng định lí tổng 3 góc trong tam giác b) Vận dụng định lí Pitago IV/ RÚT KINH NGHIỆM Kí duyệt, 24/02/2011
Tài liệu đính kèm: