Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật

Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật

A. MỤC TIÊU:

 - HS nhận biết hai đường thẳng song song trong không gian qua mô hình. Bằng hình ảnh bước đầu hs nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.

 - Đối chiếu, so sánh sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song đường và mặt, mặt và mặt.

 - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế.

 - Thái độ yêu thích môn hình học.

B. CHUẨN BỊ

 + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, mô hình của hình họp chữ nhật.

 + Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 (2)
Tiết: 56
Ngày soạn: 6.4.2006
Ngày giảng: 13.4.2006
Hình hộp chữ nhật
A. Mục tiêu: 
	- HS nhận biết hai đường thẳng song song trong không gian qua mô hình. Bằng hình ảnh bước đầu hs nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.
	- Đối chiếu, so sánh sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song đường và mặt, mặt và mặt.
	- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế.
	- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
	+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, mô hình của hình họp chữ nhật.
	+ Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
	 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
	HS1: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D'. Em hãy kể tên các mặt, cạnh, đỉnh, đáy, mặt đối diện, mặt đáy.
	HS2: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D'. AB=12, , 
	Tìm : 
II Bài học. 	 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: yêu cầu hs quan sát hình 75. 
? Tìm các mặt của hình hộp chữ nhật.
+ Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'.
? BB', AA'có cùng nằm trên một mặt phẳng hay không 
? BB' và AA' có điểm chung hay không
GV: BB' và AA' gọi là hai đường thẳng song song.
? Em hiểu thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian 
GV: giới thiệu định nghĩa hai đường thẳng són song trong không gian.
* Hai đường thẳng phân biệt tron không gian có thể:
a) Cắt nhau.
b) song song.
c) Không cắt nhau và không song song (không thuộc cùng mặt phẳng nào)
? làm 
? AB có song song với A'B' hay khong ? vì sao ?
? AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay không 
GV: Ta nói: a song song với mựt phẳng (A'B'C'D').
? làm Tìm các đường thẳng song song với mp(A'B'C'D')
GV: giới thiệu hai mặt phẳng song song.
? Em hãy giải thích tại sao mp(ADD'A)//mp(IHKL)
? làm Tìm cặp mătk phẳng song song với nhau ở hình 78.
GV: đưa ra nhận xét.
HS: + Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'.
+ BB', AA' cùng một mặt phẳng.
+ BB' và AA' không có điểm chung.
HS: khi hai đường thăng thuộc cùng một mặt phẳng và không co điểm chung
HS: nghe giảng.
HS: AB //A'B' 
(2 cạnh đối của hình chữ nhật)
HS: AB không nằm trong mặtphẳng (A'B'C'D').
HS: Tìm 
+ DC//mp(A'B'C'D').
+ AB//mp(A'B'C'D').
+ BC//mp(A'B'C'D').
+ AD//mp(A'B'C'D').
HSL nghe giảng
HS: ví IH//BC và IL//BB'
(hs có thể giải thích theo cách khác)
HS: Cặp mặt phẳng song song với nhau.
+ mp(ADD'A')//mp(BCC'B')
+ mp(DD'C'C)//mp(BB'A'A)
1. Hai đường thăng song 
 songtrong không gian.
Các mặt của hình hộp chữ nhật.
+ Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'.
+ BB', AA' cùng một mặt phẳng.
+ BB' và AA' không có điểm chung.
Định nghĩa:
+ a cắt b khi a,b có điểm chung.
Ví dụ: AA' và AB. BC và BC'
+ BC và DD' không cùng thuộc một mặt phẳng nào.
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng.
 AB //A'B' 
(2 cạnh đối của hình chữ nhật)
AB không nằm trong mặtphẳng (A'B'C'D').
Ta nói: a song song với mựt phẳng (A'B'C'D').
 Kí hiệu: AB//mp(A'B'C'D').
+ DC//mp(A'B'C'D').
+ AB//mp(A'B'C'D').
+ BC//mp(A'B'C'D').
+ AD//mp(A'B'C'D').
Ta nói:
 mp(ABCD) song song với mp(A'B'C'D')
Kí hiệu: mp(ABCD)//mp(A'B'C'D')
Ví dụ: (sgk -tr99)
 Cặp mặt phẳng song song với nhau.
+ mp(ADD'A')//mp(BCC'B')
+ mp(DD'C'C)//mp(BB'A'A)
Nhận xét.
(Sgk - Tr99)
V Củng cố:
	+ Làm bài tập 5.
	+ Làm bài tập 6. 
	+ Làm bài tập 7. 
V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Đọc lại lý thuyết.
	2. Làm bài tập 8, 9 (SGK - Tr100) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiÕt 56.doc