I. Mục tiêu
1./ Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh và lấy điểm hệ số3
- Học sinh làm thành thạo các dạng toán về áp dụng định lý Ta-let trong tam giác, tính chất đường phân giác trong tam giác, hai tam giác đồng dạng đã học.
2./ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 tam giác đồng dạng, tính diện tích đa giác
- Vận dụng thành thạo việc giải toán vào thực tế cuộc sống.
3./ Thái độ :
- Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Bảng phụ ,bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, thước kẻ, phấn màu.
- Học sinh : Làm các ôn tập học kỳ II và bài tập về nhà .
III) Phương pháp :
Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định:
8A1:
8A2:
Ngày soạn: 15/05/2010 Ngày giảng: 8A1 17/05/2010 8A2 18/05/2010 Tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm I. Mục tiêu 1./ Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh và lấy điểm hệ số3 - Học sinh làm thành thạo các dạng toán về áp dụng định lý Ta-let trong tam giác, tính chất đường phân giác trong tam giác, hai tam giác đồng dạng đã học. 2./ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 tam giác đồng dạng, tính diện tích đa giác - Vận dụng thành thạo việc giải toán vào thực tế cuộc sống. 3./ Thái độ : - Giải bài tập cẩn thận, chính xác - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Bảng phụ ,bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, thước kẻ, phấn màu. - Học sinh : Làm các ôn tập học kỳ II và bài tập về nhà . III) Phương pháp : Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. IV)Tiến trình bài dạy: 1.ổn định: 8A1: 8A2: 2. Chữa đề kiểm tra học kì ii Đề chẵn: I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1.Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1:B Câu 2:D Câu 3:B 2. Mỗi ý đúng được 0,5đ a - Đúng b - Đúng c - Sai II. Tự luận( 7 đ) Câu 1: ( 2 đ) a. 2x2- 4x= 0 2x( x- 2) = 0 2x= 0 Hoặc x- 2= 0 x= 0 Hoặc x= 2 Vậy nghiệm của Phương trình là 0 và 2 b, 3x- 5> 2- 4x 3x+ 4x> 2+ 5 7x> 7 x> 1 Vậy nghiệm của bấ phương trình là x> 1 Câu 2: ( 2 đ ) Gọi số lớn là x ( 14< x< 80) Theo đề bài ta có số bé là: 80- x Mà hiệu của hai số đó là 14 nên ta có phương trình là: x- ( 80- x) = 14 Giải phương trình trên: x- ( 80- x) = 14 2x= 94 x= 47 Vậy hai số cần tìm là 47 và 80- 47= 33 Câu 3: ( 3 đ ) A B GT hhcn ABCD.A’B’C’D’ AB = 10cm, BC = 20cm AA’ = 15cm D C A’ B’ KL a. Vhhcn = ? b. AC’ = ? ( 0,25 đ ) D’ C’ ( 0,25 đ ) Giải a. Thẻ tích hình hộp chữ nhật là V = a.b.c = AB . BC . AA’ ( 0,5 đ ) = 10 . 20 . 15 = 3000 ( cm3 ) ( 0,5 đ ) b. Tính AC’ AC’ = ( 0,5 đ ) = ( 0,5 đ ) 26,9 ( cm ) ( 0,5 đ ) Đề lẻ: I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1.Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1:B Câu 2:D Câu 3:B 2. Mỗi ý đúng được 0,5đ a - Đúng b - Đúng c - Sai II. Tự luận( 7 đ) Câu 1: ( 2 đ) a. 2x2- 4x= 0 2x( x- 2) = 0 2x= 0 Hoặc x- 2= 0 x= 0 Hoặc x= 2 Vậy nghiệm của Phương trình là 0 và 2 b, 3x- 5> 2- 4x 3x+ 4x> 2+ 5 7x> 7 x> 1 Vậy nghiệm của bấ phương trình là x> 1 Câu 2: ( 2 đ ) Gọi số lớn là x ( 14< x< 80) Theo đề bài ta có số bé là: 80- x Mà hiệu của hai số đó là 14 nên ta có phương trình là: x- ( 80- x) = 14 Giải phương trình trên: x- ( 80- x) = 14 2x= 94 x= 47 Vậy hai số cần tìm là 47 và 80- 47= 33 Câu 3: ( 3 đ ) A B GT hhcn ABCD.A’B’C’D’ AB = 10cm, BC = 20cm AA’ = 15cm D C A’ B’ KL a. Vhhcn = ? b. AC’ = ? ( 0,25 đ ) D’ C’ ( 0,25 đ ) Giải a. Thẻ tích hình hộp chữ nhật là V = a.b.c = AB . BC . AA’ ( 0,5 đ ) = 10 . 20 . 15 = 3000 ( cm3 ) ( 0,5 đ ) b. Tính AC’ AC’ = ( 0,5 đ ) = ( 0,5 đ ) 26,9 ( cm ) ( 0,5 đ ) 4. HDVN: - Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, công thức tính cạnh tam giác đều theo bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, công thức tính diện tích tam giác đều theo cạnh tam giác.
Tài liệu đính kèm: