I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang
2. Kỹ năng : Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
3. Thái độ : Rèn luyện kỹ năng lập luận, chứng minh, trình bày tính toán
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : Thước chia khoảng, compa,Phiếu học tập
HS : Thước chia khoảng, com pa, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần 4. Ngày soạn : 01/10/2007 Ngày dạy : 02/10/2007 TIẾT 7 : LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang 2. Kỹ năng : Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song 3. Thái độ : Rèn luyện kỹ năng lập luận, chứng minh, trình bày tính toán PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : Thước chia khoảng, compa,Phiếu học tập HS : Thước chia khoảng, com pa, bảng phụ nhóm. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiêm tra bài cũ : (8 phút) - Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang - Làm bài tập 24 SGK Hoạt Động 2: Luyện tập (36 phút) Giải bài 26 Tr 80 SGK - Muốn tính x, y ta làm như thế nào? - Tứ giác ABFE có phải là hình thang không ? CD là đường gì của hình thang x = ? - Tương tự, tứ giác CDGH có phải là hình thang không? Tính y như thế nào? - Giải bài tập 27 TR 80 SGK - GV vẽ hình, ghi GT, KL - Để so sánh EK với CD thì xem EK có gì đặc biệt đối với - Tương tự đối với KF - Để chứng minh thì so sánh EF như thế nào với EK và KF trong mà EK =? KF = ?(câu a) EF = ? - Đọc đề bài 28 Tr 80 SGK - Vẽ hình, ghi GT, KL - EF là đường gì của hình thang ABCD điều gì - có EA = ED và EK//AC điều gì? - Tương tự với - Tính EF = ? - EI = ? - KF = ? - IK = ? - Để chứng minh thì so sánh EF như thế nào với EK và KF trong mà EK =? KF = ?(câu a) EF = ? - HS lên bảng trả lời - HS suy nghĩ - Tứ giác ABFE là hình thang vì AB// EF - CD là đường trung bình hình thang - Tứ giác CDGH là hình thang vì CD // GH - HS tính y y = 2.16 – 12 = 20 cm - HS đọc đề - HS vẽ hình vào vở - HS ghi GT, KL - EK là đường trung bình của nên - ; Hình thangABCD (AB//CD) EA = ED; FB = FC GT EF BD = {I} EF AC = {K} KL a. AK = KC, BI = ID b.AB=6 cm,CD=10 cm Tính EI, KF, IK - EF là đường trung bình của hìnhthang ABCD EF//AB//CD - K là trung điểm của AC - I là trung điểm của BD - Hs thảo luận theo nhóm để tính - Đại diện nhóm trình bày kết quả - HS trả lời ; Bài 26 Tr 80 - SGK GT AB//CD//EF//GH KL x= ?; y =? CD là đường trung bình của hình thang ABFE (AB//EF) x = cm EF là đường trung bình của hình thang CDHG (CD//GH) Bài 27 Tr 80 – SGK ABCD EA = ED, E AD GT FB = FC, F BC KA = KC, K AC KL a. So sánh KH và CD KF và AB b. A B F C D E K Giải a. EK làđường trung bình của nên KF là đường trung bình của nên b. Bài 28 Tr 80 – SGK a. Theo gt : E là trung điểm của AD F là trung điểm của BC Nên EF là đường trung bình của hình thang ABCD EF// AB // CD có: BF = FC và FK// AB AK = KC có: AE = ED và EI// AB BI = ID b. IK = EF – (EI + KF) = 8 – (3 + 3) = 2cm Hướng dẫn về nhà : (2 phút) Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài tập 39 44 SBT
Tài liệu đính kèm: