A. MỤC TIÊU:
Củng cố định nghĩa hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
HS biết vận dụng các trường hợp tam giác đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng và viết được tỉ số đồng dạng.
HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: -Đèn chiếu và phim giấy trong (hoặc bản phụ)
- Giáo án và SGK, thước có chia khoảng, thước đo góc.
HS: - Học thuộc bài và làm xong các bài tập.
- Xem trước bài.
- SGK, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ :
Vào bài mới:
Tiết: 55 Ngày Soạn: 01/4/06 Tuần: 30 Ngày Dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) MỤC TIÊU: Củng cố định nghĩa hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. HS biết vận dụng các trường hợp tam giác đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng và viết được tỉ số đồng dạng. HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: -Đèn chiếu và phim giấy trong (hoặc bản phụ) - Giáo án và SGK, thước có chia khoảng, thước đo góc. HS: - Học thuộc bài và làm xong các bài tập. - Xem trước bài. - SGK, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1: Oân tập lí thuyết (10’) GV: Gọi 4 HS lên bảng ghi câu hỏi trả lời. GV: theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có). GV: Gọi một hS lên bảng ghi câu trả lời câu 8 GV: theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có). HS1: Lên bảng ghi câu trả lời câu 6. HS2: Lên bảng ghi câu trả lời câu 7a. HS3: Lên bảng ghi câu trả lời câu 7b. HS4: Lên bảng ghi câu trả lời câu 7c. HS: Theo dõi , nhận xét và ghi vào vở bài tập. HS5: Lên bảng ghi câu trả lời câu 8. HS: Theo dõi , nhận xét và ghi vào vở bài tập. 6. Tam giác đồng dạng DA’B’C’ DABC Û 7. Các trường hợp đồng dạng: Trường hợp 1: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. Trường hợp 2: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bới các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. Trường hợp 3: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông: a) ^ ^ ^ ^ b) B = B’ hoặc C = C’ c) Hoạt động 2: GIẢI BÀI TẬP (30’) GV: Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 59. GV: theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có). Do kết quả của bài tập 20 GV: Giải thích. GV: Giải thích. GV: Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 60. GV: Giải thích GV: Giải thích GV: Giải thích GV: Giải thích HS6: Vẽ hình và ghi GT, KL. HS: Theo dõi , nhận xét và ghi vào vở. HS7: Sửa bài tập 59. HS7: Do cách vẽ HS7: Do hệ quả. HS7: Do EO = FO Ta suy ra AN = BN. HS8: Vẽ hình và ghi GT, KL HS9: Sửa bài tập 60. HS9: DABC là nữa tam giác đều. HS: Tính chất phân giác HS: Do định lí Pitago. HS: Chu vi tam giác bằng tổng độ dài 3 cạnh. HS: Diện tích tam giác vuông. Bài 59 kẻ EF đi qua O và song song với AB, CD ta được: OE = OF (do bài tập 20) Mà: AB // EF Cho ta: và Þ Þ AN = BN Chứng minh tương tự: DM = CM Bài 60 ^ a) DABC vuông tại A có C = 30o. Do đó: ^ Vì BD là phân giác của B (gt) Nên: b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm). AC = 21,65 (cm). Do đó: cv(ABC) = 25 + 12,5 + 21,65 = 59,15 (cm) SABC = Hoạt động 3: Củng Cố (4’) Nhắc lại hệ quả và tính chất tia phân giác của một góc. HS: Nhắc lại tính chất tia phân giác của một góc. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(1’) + Xem lại các phần lý thuyết và các bài tập ôn đã giải. + Chuẩn bị làm bài kiểm tra chương III. Người Soạn Duyệt của tổ trưởng Ngày: Nguyễn Văn Lợi
Tài liệu đính kèm: