1. MỤC TIÊU
- HS năm chắc nội dung hai bài thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được).
- HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp chuẩn bị tiết sau thực hành.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV:
+ Hai loại giác kế: giác kế ngang và giác kế đứng
+ Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu
HS:
+ Ôn tập định lý về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
+ Thước kẻ, compa
3. PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình
- Vấn đáp
4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
4.1. Ổn định lớp
8A Sĩ số: Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3. Bài mới
Ngày soạn: 17/03/2009 Ngày giảng: 8A (20/03/2009) Bài soạn: Tuần: 31 Tiết: 50 . ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 1. Mục tiêu - HS năm chắc nội dung hai bài thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được). - HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp chuẩn bị tiết sau thực hành. 2. chuẩn bị của gv và hs gV: + Hai loại giác kế: giác kế ngang và giác kế đứng + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu HS: + Ôn tập định lý về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác + Thước kẻ, compa 3. Phương pháp - Thuyết trình - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ 4.3. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (ĐO gián tiếp chiều cao của vật) Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh nghiên cứu cách đo và cách tính chiều cao của cây Giáo viên nêu câu hỏi : Chúng ta cần có dụng cụ nào để đo chiều cao cây? Quy trình đo chiều cao của cây? Giáo viên hướng dẫn lại cách thức tiến hành đo Giáo viên cho ví dụ số liệu để học sinh tính thử giáo viên yêu cầu học sinh tính toán Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa C/ C B A A/ Học sinh trả lời câu hỏi Dụng cụ: giác kế thước dây Học sinh ghi chép các đo, cách tính Học sinh thử tính toán 1. Đo gián tiếp chiều cao của vật Tiến hành: Bố trí: */ Cắm thước ngắm AC vuông góc với mặt đất */ Ngắm hướng của thước đi qua đỉnh C/ của cây. */ Xác định giao điểm B của CC/ với mặt đất Đo đạc: Đo: AB; AC; A/B Tính toán: Dễ dàng chứng minh ABC~A/BC/ Ví dụ AB=1,25; AC=1,5; A/B =4,2A/C/=5,04 Hoạt động 2 (ĐO khoảng cách giữa hai điểm) Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa để biết cách đo A B a C Giáo viên giới thiệu với học sinh cách tiến hành đo và tính Giáo viên cho ví dụ và yêu cầu học sinh tính thử Hs nghiên cứu sách giáo khoa và thảo luận nhóm để tìm cách đo Đại diện một nhóm đứng tại chỗ báo cáo Các nhóm nhận xét chéo kết quả thảo luận nhóm Học sinh trình bày cách đo và cách tính Học sinh tính thử theo số liệu thầy giáo cho 2. Đo khoảng cách giữa hai điểm Giả sử phải đo đoạn AB trong đó có điểm A ở giữa ao mà ta không thể tới được */ Chọn một khoảng đất phẳng */ Ta đo đoạn thẳng BC = a */ Dùng giác kế đo góc ; Vẽ trên giấy tam giác DEF có DEF DFE = = Đo FE = b, DE = c Dễ thấy ABC ~DEF AB = c Ví dụ: a = 100m; b = 4cm; c = 4,5 cm AB = 11250cm =112,5m 4.4. Củng cố - Bài tập 53 (SGK – T87) 4.5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 54, 55 (SGK – T87) - Hai tiết sau thực hành 5. Rút kinh nghiệm ..... ..... ..... .....
Tài liệu đính kèm: