Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Bản chuẩn)

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Bản chuẩn)

1. MỤC TIÊU

- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).

- Vận dụng về định lý hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.

2.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ

HS:

 + Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

 + Thước kẻ, compa, êke

3. PHƯƠNG PHÁP

- Thuyết trình

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

- HS:

 + HS1: Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác

 + HS2: Cho ABC và A/B /C/ có = / = 900 Khi nào hai tam giác này đồng dạng?

4.3. Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2009
Ngày giảng: 8A (13/03/2009)
Bài soạn:
Tuần: 30
Tiết: 48
. các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
1. Mục tiêu
- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).
- Vận dụng về định lý hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
2.chuẩn bị của gv và hs
gV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ
HS:
	+ Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
	+ Thước kẻ, compa, êke
3. Phương pháp
- Thuyết trình
- Vấn đáp
4. tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
8A 	Sĩ số: 	Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
- HS:
	+ HS1: Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác 
	+ HS2: Cho ABC và A/B /C/ có = / = 900 Khi nào hai tam giác này đồng dạng?
4.3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hoạt động 1 
 (áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào vuông) 
Gv khẳng định : Các em vừa phát hiện : Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau hoặc hai cạnh góc vuông tương ứng tỷ lệ thì hai tam giác ấy đồng dạng. 
Đó chính là kết luận thứ nhất của bài học hôm nay
Giáo viên ghi bảng tiêu đề bài học và yêu cầu học sinh nhắc lại 
Giáo viên nêu yêu cầu : Quan sát hình vuông trên bảng phụ chỉ ra các tam giác đồng dạng
Hãy chỉ ra các hệ thức về cạnh từ các cặp tam giác đồng dạng trên 
Một vài học sinh đứng tại chỗ nhắc lại kết luận 
Học sinh nghiên cứu hình vuông trả lời 
Học sinh tìm các hệ thức 
1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông 
1/ Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác ấy đồng dạng.
2/ Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỷ lệ thì hai tam giác ấy đồng dạng.
áp dụng: 
 B
 c/ a
 H
 c h b/
 A b C
ABC ~HBA~HAC
HAC
HBA
BAC
BHA
AHC
ABC
vì: 
 = = = =900
 = = =
h = b/c/
b2= ab/ ; c2 = ac/
Hoạt động 2
(Dấu hiệu đặc biệt Nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm  
Giáo viên quan sát học sinh hoạt động và hướng dẫn một số học sinh còn kém
Giáo viên nêu vấn đề : ABC ;A/B/C/ có đồng dạng không ?
Hãy đọc định lý 1 ở sách giáo khoa 
Hãy nêu giả thiết kết luận của định lý 
Hãy nghiên cứu cách chứng minh định lý 1 theo sách giáo khoa 
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lại phần chứng minh định lý 
Hãy trả lời câu hỏi được nêu ra trong mục này
Học sinh hoạt động cá nhân 
Một học sinh lên bảng trình bày các học sinh còn lại theo dõi nhận xét
Học sinh trả lời 
Học sinh đọc định lý 
Một học sinh đọc giả thiết kết luận 
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút 
Một em đứng tại chỗ trình bày lại nội dung này
Học sinh để cách giấy để về nhà trình bày vào vở
Học sinh trả lời câu hỏi :
ABC ;A/B/C/ có đồng dạng không ? 
Tỷ số đồng dạng là bao nhiêu?
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng 
 D D/
 2,5 5 5 10
E F
 E/ F/
B A/
 4 10 2
 B/ 5 C/
 A C
Định lý: sgk 
 A
 A/
 B C B/ C/
 GT ABC; A/B/C/, ==900 
KL ABC ~A/B/C/
Chứng minh : Sgk 
Vậy ở ABC A/B/C/ 
Vì = 
Hoạt động 3
 (Tỷ số hai đường cao Tỷ số diện tích của hai đồng dạng)
Giáo viên nêu nhiệm vụ phần bài học còn lại
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa để tìm hiểu hai khái niệm này
Giáo viên chỉ định học sinh trả lời:
Tỷ số hai đường cao và tỷ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng tính như thế nào 
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để chứng minh hai định lý 2 và 3
Giáo viên cho các nhóm nhận xét bài làm của nhau 
Giáo viên chọn đáp án đúng hoặc bổ sung cho có lời giải hoàn chỉnh
Hs nghiên cứu sách giáo khoa 
Học sinh nêu định lý hoặc đọc sách giáo khoa 
Học sinh thảo luận nhóm sau đó các đại diện báo cáo kết quả 
Học sinh nhận xét chéo giữa các nhóm
Học sinh ghi chép vào vở (nếu không đủ thời gian thì về nhà trình bày tiếp)
3. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lý 2 : 
 A
 A/
 B H C B/ H/ C/
ABC ~A/B/C/ 
Định lý 3 :
 A
 A/
 B H C B/ H/ C/
ABC ~A/B/C/ 
4.4. Củng cố
- Bài tập 46 (SGK – T84).
4.5. Hướng dẫn về nhà
- HS nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là trường hợp đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ) tỉ số hai đường cao tương ứng, tỏ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Làm các bài tập 47, 48, 50 (SGK – T84).
- Chứng minh định lý 3
5. Rút kinh nghiệm
.....
.....
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_48_cac_truong_hop_dong_dang_cua.doc