I . Mục tiêu : Qua tiết học này HS đạt được :
- Hệ thống lại các kiến thức về : định lí Thales và hệ quả của định lí, các nội dung về tam giác đồng dạng.
- Ap dụng thành thạo các kiến thức trên vào việc tính toán các đoạn thẳng, chứng minh các đoạn thẳng có tỉ số bằng nhau, chứng minh các tích của các đoạn thẳng bằng nhau, và chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau hay không?
- Thực hiện thành thạo việc sử dụng các dụng cụ học tập trong quá trình vẽ hình và kết hợp các dụng cụ đó với nhau.
II . Chuẩn bị của thầy và trò :
Thầy : Giáo án điện tử, bảng phụ , phiếu học tập, các dụng cụ dạy học.
Trò : SGK, các dụng cụ học tập.
III . Các hoạt động dạy và học :
A . Hoạt động 1 : Ổn định lớp .
B . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Nêu nội dung định lý Thales và định lí đảo, hệ quả của định lí Thales?
HS2 : Nêu các định lí về tam giác đồng dạng đã học?
C . Hoạt động 3 : Tiến hành luyện tập :
Tuần 26 TIẾT 47 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : 10/03/2008 I . Mục tiêu : Qua tiết học này HS đạt được : Hệ thống lại các kiến thức về : định lí Thales và hệ quả của định lí, các nội dung về tam giác đồng dạng. Aùp dụng thành thạo các kiến thức trên vào việc tính toán các đoạn thẳng, chứng minh các đoạn thẳng có tỉ số bằng nhau, chứng minh các tích của các đoạn thẳng bằng nhau, và chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau hay không? Thực hiện thành thạo việc sử dụng các dụng cụ học tập trong quá trình vẽ hình và kết hợp các dụng cụ đó với nhau. II . Chuẩn bị của thầy và trò : Thầy : Giáo án điện tử, bảng phụ , phiếu học tập, các dụng cụ dạy học. Trò : SGK, các dụng cụ học tập. III . Các hoạt động dạy và học : A . Hoạt động 1 : Ổn định lớp . B . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: HS1 : Nêu nội dung định lý Thales và định lí đảo, hệ quả của định lí Thales? HS2 : Nêu các định lí về tam giác đồng dạng đã học? C . Hoạt động 3 : Tiến hành luyện tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò BT38/79 SGK: Hãy xem hình 45 rồi cho biết muốn tính độ dài x và y trên hình 45 ta phải áp dụng gì? Tính như thế nào? ? Có nhận xét gì cho bài làm? GV : Chốt lại bài làm. BT 39/79 SGK ? Hãy đọc đề và vẽ hình, ghi GT/KL? Để chứng minh OA.OD = OC.OB ta suy luận theo Cách : vậy để chứng minh hai tam giác OAB và OCD đồng dạng thì theo bài này có thể dựa vào trướng hợp nào? ? Hãy trình bày chứng minh? Trong câu b ta phải dựa vào một tỉ số thứ ba đó làhoặc . Vậy ta phải dựa vào như thế nào để làm? ?Hãy nhận xét bài làm? ?Theo em có thể chứng minh hai tam giác nào đồng dạng nữa? Vì sao? GV : Chốt lại các vấn đề. BT38/79 SGK: Ta có : BÂ = DÂ (gt) Nên : AB // DE Theo hệ quả của định lí Thales ta có : suy ra : BT 39/79 SGK GT ABCD :hình thang. AB // CD, O là giao của AC và BD, HK qua O, HK AB và CD KL a. OA.OD=OB.OC b. . HS : Trả lời và thực hiện chứng minh. Chứng minh : OA.OD = OC.OD. XétOAB và OCD ta có : AB // CD nên (slt bằng nhau) b. chứng minh : Theo a) ta có Nên : (1) Mà : (g – g) [Vì : ] Nên : Từ 1 và 2 suy ra : (đpcm) C . Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố tại lớp : ? Có thể chứng minh hai tam giác đồng dạng theo các cách nào? Nêu các chứng minh cụ thể từng cách? HS : Trả lời. ? Theo em thì các tam giác đồng dạng có các tỉ số các cạnh bằng nhau và các cạnh bằng nhau thì thế nào? ? Khi hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau thì có thể kết luận gì ? khi đó tỉ số đồng dạng của hai tam giác là bao nhiêu? Vì sao? HS : Trả lời. GV : Chốt lại. D . Hoạt động 5 : Hướng dẩn học ở nhà : Xem lại các kiến thức về hai tam giác đồng dạng theo hệ thống từ đầu đến sau. Oân tập lại các kiến thức về tỉ lệ thức, về dãy tỉo số bằng nhau. Heệ thống các kiến thức từ đầu chương 3 và nắm lại các cách suy luận chứng minh vừa biết trong tiết tiết học này. Làm bài tập 40, 43 trang 80 SGK. Xem trước các bài tập 44, 45 trang 80 . IV . Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: