Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Củng cố cho HS phép đối xứng tâm, so sánh với phép đối xứng trục

Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng, áp dụng vào các bài tập chứng minh

Thái độ:

 - Phát triển năng lực tư duy logic.

 - Giáo dục tính cẩn thận trong vẽ hình và trình bày

II. Đồ dùng dạy học

- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS.

- Phương tiện:

 GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15:	LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 05/10/2010
Giảng dạy ở các lớp:	
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố cho HS phép đối xứng tâm, so sánh với phép đối xứng trục
Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng, áp dụng vào các bài tập chứng minh
Thái độ: 
 - Phát triển năng lực tư duy logic.
 - Giáo dục tính cẩn thận trong vẽ hình và trình bày
II. Đồ dùng dạy học
- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS.
- Phương tiện: 
 GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
 Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Tiến trình bài dạy
1- Ổn định tổ chức lớp. (2')
2.Kiểm tra bài cũ ( 5’)
GV: yêu cầu 2 hs lên bảng.
HS1? Thế nào là hai điểm đối xứng qua một điểm. hai hình đối xứng qua một điểm ? làm bài 57 tr96
HS2:Vẽ hình đối xứng của ABC qua O 
Bài 57 SGK
a) Đúng.
b) Sai 
c) Đúng vì hai tam giác đó bằng nhauB
C
O
A
3.Bài mới: 
* GV ĐVĐ: (2’): Ở tiết học trước ta đã nghiên cứu về phép đối xứng tâm.Giờ hôm nay chúng ta sẽ vận dụng làm bài tập.
* Phần nội dung kiến thức
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA
 GV – HS
GHI BẢNG
? Yêu cầu HS làm bài 52
? Hãy vẽ hình, viết GT, KL
GV: hướng dẫn HS CM
? ABCD là hình bình hành
điều gì?
? Hãy CM Tứ giác AEBC là hình bình hành 
? Từ đó suy ra điều gì?
? Hãy CM B là trung điểm của EF
?Yêu cầu HS làm Bài 56 SGK
GV : phân tích kĩ về tam giác đều để HS thấy rõ là tam giac đều có 3 trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
 HS quan sát hình vẽ rồi trả lời.
? Yêu cầu HS làm bài 54
? Hãy vẽ hình, viết GT, Kl
? Để chứng minh C và B đối xứng nhau qua O ta cần chứng minh điều gì
HS : C,O,B thẳng hàng và
 CO = OB
?CM CO = OB ntn?
?Để CM C,O,B thẳng hàng ta phải CM điều gì?
HS: CM:CO = OA = OB
O1 + O2 + O3 + O4 = 1800 
Bài 52. tr 96
 E
 A B
 D F 
 C
Giải:
ABCD là hình bình hành
Þ BC // AD ; BC = AD
Þ BC // AE (vì D, A, E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
Þ Tứ giác AEBC là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 
Þ BE // AC (1) 
Chứng minh tương tự
Þ BF // AC và BF = AC (2)
Từ (1 ) (2) ta có:
E,B,F thẳng hàng theo tiên đề Ơclít và BE = BF (= AC)
Þ E đối xứng với F qua B.
Bài 56
a) Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng.
b) Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng.
c) Biển cấm đi ngược chiều là hình có tâm đối xứng.
d) Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật không có tâm đối xứng.
Bài 54.
 y
C E A
 K
 O x
 B
Giải:
C và A đối xứng với nhau qua Oy Þ Oy là trung trực của CA Þ OC = OA.
Þ D OCA cân tại O, có OE ^ CA 
Þ O3 = O4 (T/C D cân)
Chứng minh tương tự
Þ OA = OB và O1 = O2
Vậy OC = OB = OA (1)
O3 + O2 = O4 + O1 = 900
Þ O1 + O2 + O3 + O4 = 1800 (2)
Từ (1) và (2) Þ O là trung điểm của CB hay C và B đối xứng nhau qua O.
4. Củng cố (7’)
GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng. ( treo sẵn trên bảng phụ)
 Đối xứng trục
 Đối xứng tâm
Hai điểm đối xứng
 A A'
 d
A và A' đối xứng nhau qua d Û d là trung trực của đoạn thẳng A A'.
 A A'
 O
A và A' đối xứng nhau qua O Û O là trung điểm của đoạn thẳng A A'.
Hai hình đối xứng
A A'
B B'
	d
	 A B'
.
O
 B A'
Hình có trục đối xứng
Hình có tâm đối xứng
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Làm các bài tập 55 SGK -96; 95, 96 tr 70 SBT.
- Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. So sánh hai phép đối xứng để ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng .....................................................................................................
............................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15.doc