1. MỤC TIÊU
- HS nắm chắc nội dung định lý (GT và KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính
+ Dựng
+ Chứng minh
- Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu
HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc
3. PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình
- Vấn đáp
4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
4.1. Ổn định lớp
8A Sĩ số: Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
- HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất cho tam giác cho ví dụ
4.3. Bài mới
Ngày soạn: 28/02/2009 Ngày giảng: 8A (03/03/2009) Bài soạn: Tuần: 29 Tiết: 45 6. trường hợp đồng dạng thứ hai 1. Mục tiêu - HS nắm chắc nội dung định lý (GT và KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính + Dựng + Chứng minh - Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. 2. chuẩn bị của gv và hs gV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc 3. Phương pháp - Thuyết trình - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ - HS: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất cho tam giác cho ví dụ 4.3. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (định lí) GV yêu cầu HS làm GV đưa hình vẽ 36 SGK lên bảng phụ GV: Như vậy bằng đo đạc ta thấy và có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau. Ta sẽ chứng minh trờng hợ đồng dạng này một cách tổng quát Giáo viên khẳng định: A/B/C/, ABC có: và = / Thì ABC~ A/B/C/ đó chính là nội dung định lý: Trường hợp đồng dạng thứ hai Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung định lý Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày chứng minh định lý - 1 HS đọc to - HS vẽ hình vào vở Học sinh đọc định lý và ghi GT; KL A/B/C/, ABC có: GT Kl ABC~ A/B/C/ Học sinh chứng minh lại và ghi chép vào vở 1. Định lý a) b) Đo BC = 3,6 cm EF = 7,2 cm * Định lý (SGK - T76) Chứng minh: NM // BC nên ta có: ABC ~ AMN (đl cd) và Mà Và A/B/=AM AN= A/C/ Và = / AMN = A/B/C/ (CGC) AMN ~ A/B/C/ như vậy: ABC ~ AMN, AMN ~ A/B/C/ ABC ~ A/B/C/ Hoạt động 2 (áp dụng) GV yêu cầu HS làm GV yêu cầu HS làm tiếp GV nhận xét và chốt lại - HS quan sát trả lời - HS trả lời - 1 HS lên bảng trình bày - HS còn lại làm vào vở - HS nhận xét 2. áp dụng vì có không đồng dạng với vì và và có chung (c.g.c) 4.4. Củng cố - Phát biểu định lý trường hợp đồng dạng thứ hai. 4.5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý, nắm vững cách chứng minh định lý. - Làm các bài tập: 32, 33, 34 (SGGK – T77) - Đọc trước bài “Trường hợp đồng dạng thứ ba” 5. Rút kinh nghiệm ..... ..... ..... ..... .....
Tài liệu đính kèm: