A.MỤC TIÊU
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi.
- HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thoi vào giải bài tập.
- Rèn luyện ý thức học tập nghiêm túc, trình bày bài giải hợp logic, kỹ năng vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: Hệ thống kiến thức về diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
Bài tập 32, 33, 34,35, 36 SGK.
· HS: On tập các kiến thức về diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) On Định (1 phút)
Kiểm diện, kiểm tra bài tập HS.
2) Kiểm Tra Bài Cũ (xen vào phần luyện tập)
3) Bài Tập
Tuần 20 Tiết 35 NS: ND: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU - HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. - HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thoi vào giải bài tập. - Rèn luyện ý thức học tập nghiêm túc, trình bày bài giải hợp logic, kỹ năng vẽ hình. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Hệ thống kiến thức về diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. Bài tập 32, 33, 34,35, 36 SGK. HS: Oân tập các kiến thức về diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Oàn Định (1 phút) Kiểm diện, kiểm tra bài tập HS. 2) Kiểm Tra Bài Cũ (xen vào phần luyện tập) 3) Bài Tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 32 gọi HS đọc đề bài. - Các em hãy nêu lại công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc ? - Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT – KL theo yêu cầu đề bài. GV nhắc lại: tính chất hình vuông: - Hình vuông có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường - Các em hãy cho biết công thức tính diện tích hình vuông theo đường chéo ? - HS lần lượt đọc to đề bài. - Suy nghĩ cách giải - Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đừơng chéo. - HS Lên bảng thực hiện. Bài 32 SGK. GT Tứ giác ABCD AC^BD AC=6cm; BD=3,6cm KL a) Có bao nhiêu tứ giác b) SABCD Giải a) Vẽ được vô số tứ giác thỏa mãn yêu cầu đề bài SABCD=AC.BD = .6.3,6 = 10,8 (cm2) b) Diện tích hình vuông có đường chéo bằng d S=d2 (đvdt) - Tương tự GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 33 (13p) - Gọi HS lên bảng vẽ hình - Hướng dẫn HS vẽ hình thoi trước. - Vẽ hình chữ nhật MABP. - Gọi HS chứng minh diện tích hình thoi MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật MABP. Þ Cách tính diện tích hình thoi như thế nào ? - HS đọc to đề bài - Cả lớp cùng tập trung suy nghĩ. - Một HS lên bảng vẽ hình cả lớp cùng vẽ hình vào vở. - Hình thoi MNPQ Bài 33 SGK. giải Ta có: SMNPQ=SMABP Vì ta chứng minh được: DMAN=DTQM DBPN=DQIP Shình thoiMNPQ= MP.NQ = IN.MP Bài 35 SGK. GV treo bảng phụ ghi đề bài (13p) - Vẽ hình thoi theo yêu cầu đề bài. HD: Vẽ D cân ABC có Xác định D đối xứng với B qua AC à nối DA, DC. DVABI; ÞDABI là nửa Dđều cạnh AB à BI = 3cm - Dựa vào định lí Pitago các em hãy tính AI ? Þ AC ? (AC = 2AI) - Nêu công thức tính diện tích hình thoi ABCD. Hs đọc to đề bài Suy nghĩ cách giải. Bài 35 SGK. giải DVABI; AB=6cm ÞBI=3cm Þ BD=6(cm) ÞAC=2. SABCD= 4) CỦNG CỐ - Rút kinh nghiệm qua từng bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình - Khắc sâu kiến thức diện tích các hình: D; hình thang, hình bình hành; hình thoi. 5) DẶN DÒ (1 phút) : - Bài tập về nhà: Bài 34, 36 SGK trang 128, 129. - Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài 36 SGK; HS đọc to đề bài, Gv gợi ý cho hs vẽ hình , ghi công thức tính diện tích : Hình thoi ,hình vuông. Gọi cạnh hình vuông ,hình thoi là a.(Vì hình thoi ,hình vuông cùng chu vi). Ta có: S = a.a = a2 ; S = a. h ( h là đường cao hình thoi) ( a > h ) Þ S > S Vậy Hình vuông và hình thoi cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn hơn.
Tài liệu đính kèm: