Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.

- Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học).

- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)

- Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 – Tiết : 52
Ngày soạn : 25.01.11
Ngày dạy : 08à11.01.11
LUYỆN TẬP §6
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học). 
- Thái độ: Rèn luyện tính cần cù, độc lập suy nghĩ; thao tác tư duy lôgic. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập) 
- Học sinh: Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (10’)
* Ổn định lớp : 
* Kiểm tra bài cũ : 
 Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ)
 Sửa bài 37 sgk (7đ)
Gọi x(km) là độ dài qđường AB đk: x > 0 
Tgian xe máy đi từ A –>B (từ 6g – 9g30) là 3,5giờ và ôtô đi mất 3,5 – 1 = 2,5giờ. Suy ra vtốc tbình của xe máy là x/3,5 = 2x/7(km/h) ; của ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). Ta có ptrình: 
 Û 14x-10x = 700
 Û x = 175 – thoả đk của ẩn. 
 Vậy đđường AB dài 175km ; Vận tốc trung bình của xe máy là 2.175/7 = 50(km/h) 
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ ghi đề bài 37 
-Gọi 1 HS lên bảng sửa
-Kiểm vở bài làm ở nhà của HS 
-Cho HS lớp nhận xét ở bảng 
-Nhận xét, đánh giá và cho điểm 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-Một HS lên bảng: 
Gọi x(km) là độ dài qđường AB đk: x > 0 
Tgian xe máy đi từ A –>B (từ 6g – 9g30) là 3,5giờ và ôtô đi mất 3,5 – 1 = 2,5giờ. Suy ra vtốc tbình của xe máy là x/3,5 = 2x/7(km/h) ; của ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). Ta có ptrình: 
 Û 14x-10x = 700
 Û x = 175 – thoả đk của ẩn. 
 Vậy đđường AB dài 175km ; Vận tốc trung bình của xe máy là 2.175/7 = 50(km/h) 
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài tập 42 (sgk trang 31) – 15’
Giải:
· Gọi x là số cần tìm. Đk : xỴN và x > 9 
Vì số mới lớn gấp 153 lần số ban đầu, ta có phương trình: 
· 2000 + 10x + 2 = 153x 
Û 153x – 10x = 2002 
Û x = 2002 : 143 = 14 
· x = 14 thoả mãn đk của ẩn. Vậy số cần tìm là 14
-Đưa đề bài lên bảng phụ. 
-Gọi HS đọc và phân tích đề 
Chọn ẩn số? 
-Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải thì số mới biểu diễn như thế nào? 
-Lập phương trình và giải? 
(gọi một HS lên bảng) 
-Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng 
-Một HS đọc to đề bài (sgk) 
-HS : gọi số cần tìm là x (x = ab)
Số mới là 2x2 (2ab2) 
 2x2 = 2000 + 10x + 2 
Số mới gấp 153 lần số ban đầu 
-HS lập pt và giải (một HS thực hiện ở bảng) 
-Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa chữa, bổ sung  
Bài tập 43 (sgk tr31) – 15’ 
Giải 
Gọi tử số của phân số là x, điều kiện x nguyên dương
 x £ 9 ; x ¹ 4 
Mẫu số là x –4 
Ta có phương trình: 
hay 
Û 10x – 40 + x = 5x 
Û 6x = 40 Û x = 
(không thoả mãn đk) 
Vậy không có phân số nào có tính chất đã cho 
-Nêu bài tập 43 (sgk) 
-Để tìm được phân số, cần tìm gì? Trả lời câu a? 
-Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì? 
-Đọc câu b và biểu diễn mẫu? 
-Đọc câu c và lập ptrình? 
-Giải ptrình bài toán? 
-Đối chiếu với điều kiện bài toán và trả lời?
-HS đọc đề bài 
-Tìm tử và mẫu của phân số 
-Đọc câu a và chọn ẩn số. Tử : x
Đk: x Ỵ N, x £ 9 , x ¹ 4
-HS đọc câu b. Mẫu: x – 4 
-Đọc câu c và lập ptrình 
 hay  
HS hợp tác lập phương trình và giải 
Û 10x –40 + x = 5x
Û x = 20/3 (không thoả đk)
trả lời: không có phân số như đề bài cho. 
Hoạt động 3: Củng cố (3’)
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
-Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập ptrình 
-GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4
-HS nhắc lại các bước giải 
-HS ghi nhớ 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Xem lại các bài đã giải. 
Làm các bài tập 46 ; 47 sgk trang 31,32
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_52_luyen_tap_dang_thi_kim_chi.doc