Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật (Bản chuẩn)

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật (Bản chuẩn)

1. MỤC TIÊU

- HS cần nắm vững côgn thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.

- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Bảng phụ, thước kẻ có chia khoảng, compa, êke, phấn màu

HS:

 + Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác (tiểu học).

 + Thước thẳng có chia khoảng, êke, bút chì, bút dạ.

3. PHƯƠNG PHÁP

- Thuyết trình

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

4.3. Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/11/2008
Ngày giảng: 8A (28/11/2008)
Bài soạn:
Tuần: 15
Tiết: 27
2. diện tích hình chữ nhật
1. Mục tiêu
- HS cần nắm vững côgn thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
2. chuẩn bị của gv và hs
gV: Bảng phụ, thước kẻ có chia khoảng, compa, êke, phấn màu
HS:
	+ Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác (tiểu học).
	+ Thước thẳng có chia khoảng, êke, bút chì, bút dạ.
3. Phương pháp
- Thuyết trình
- Vấn đáp
4. tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
8A 	Sĩ số: 	Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
hoạt động 1
(khái niệm diện tích Đa giác)
GV giới thiệu khái niệm diện tích đa giác như hình trang 116 SGK. GV đă hình 112 lên bảng phụ
GV yêu cầu HS quan sát và làm 
GV: Vậy diện tích đa giác là gì ?
- Mỗi đa giác có mấy diện tích ? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không ?
GV chốt lại bằng nhận xét trang 117 SGK
GV ghi bảng
Sau đó GV thông qua các tính chất của diện tích đa giác.
Ba tính chất của diện tích đa giác (bảng phụ)
GV: Hình vuông có cạnh dài 10m, 100m thì có diện tích là bao nhiêu ?
- Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là bao nhiêu ?
GV giới thiệu kí hiệu diện tích đa giác
- HS nghe GV trình bày
- HS quan sát 
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
+ HS1 phát biểu
+ HS khác nhận xét
- HS phát biểu
- HS trả lời
- HS ghi vào vở
- HS đọc lại tính chất diện tích đa giác trang 117 SGK
- HS: Hình vuông có cạnh dai 10m có diện tích là:
10. 10 = 100 (m2) = 1 (a)
Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là:
100. 100 10000 (m2)= 1 (ha)
- Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là: 
1. 1 = 1 (km2)
- HS ghi vào vở
1. Khái niệm diện tích đa giác
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. Hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. hình C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.
c) Hình C có 2 ô vuông. Hình E có diện tích 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng diện tích hình E.
* Nhận xét
-Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa thức đó.
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m,  làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2, 
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu SABCDE
Hoạt động 2
(Công thức tính diện tích hình chữ nhật)
GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật đã biết
GV: Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là hai kích thước của nó.
Ta thừa nhận đinh lí (bảng phụ)
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 trang 118 SGK 
GV ghi tóm tắt lên bảng
- HS: Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
- HS ghi vào vở
- 1 HS đọc to định lí
- HS khác nhắc lại
- HS trả lời miệng
a) S = ab S hình chữ nhật vừa tỉ lệ thuận với chiều dài, vừa tỉ thuận với chiều rộng. Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi thì S hình chữ nhật tăng 2 lần.
b) Chiều dài và chiều rông tăng 3 lần thì S hình chữ nhật tăng 9 lần.
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần thì S hình chữ nhật không thay đổi.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Định lí
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó:
S = a. b
Bài tập 6 (SGK – T118)
a) a’ = 2a; b’ =b
S’ = a’b’ = 2ab = 2S
b) a’ = 3a; b’ = 3b
S’ = 9ab = 9S
c) a’ = 4a; b’ = b
S’ = ab = S
Hoạt động 3
(công thức tính diện hình vuông, tam giác vuông)
GV: Từ công thức tính S hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính S hình vuông.
Vậy diện tích hình vuông có cạnh bằng 3m là ?
GV: Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC. Hãy tính diện tích tam giác ABC biết AB = a; BC = b
GV: Gợi ý so sánh và , từ đó tính SABC theo S hình chữ nhật ABCD.
- Vậy S tam giác vuông được tính như thế nào ?
GV đưa kết luận và hình vẽ trong khung lên bảng phụ.
HS: Công thức tính S hình chữ nhật là S = ab. Mà hình vuông là một hình chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau a = b.
HS: S hình vuông có cạnh 3m là S = 3.3 = 9 (m2)
HS: (c.g.c)
SABC = SCDA (tính chất 1 diện tích đa giác)
SABCD = SABC + SCDA (tính chất 2 diện tích đa giác)
 SABCD = 2SABC
SABC = SABCD = ab
HS: S tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông.
HS ghi vào vở
3. công thức tính diện hình vuông, tam giác vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông:
S = a. b
4.4. Củng cố
- Diện tích đa giác là gì ? Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác ?
- Nêu ba tính chất của diện tích đa giác.
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm S đa giác, ba tính chất của S đa giác, các công thức tính S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Làm các bài tập 1, 8 (SGK – T119).
 12, 13, 14 (SBT – T127).
5. Rút kinh nghiệm
.....
.....
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_27_dien_tich_hinh_chu_nhat_ban_c.doc