Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 23: Luyện tập

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 23: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

· Khắc sâu kiến thức : Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kĩ năng giải một số bài tập.

· Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau.

· Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước thẳng và compa.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

· GV : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, compa.

· HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa.

C. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 23: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23
LUYỆN TẬP 1
MỤC TIÊU
Khắc sâu kiến thức : Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kĩ năng giải một số bài tập.
Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau.
Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước thẳng và compa.
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
GV : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, compa.
HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa.
QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP 
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (10 ph)
A
B
N
M
M
N
P
M’
N’
P’
* Câu hỏi : 
- HS 1 :
- Vẽ DMNP.
- Vẽ DM’N’P’ sao cho M’N’ = MN; M’P’ = MP; N’P’ = NP.
HS 2 : chữa bài tập 18 SGK
(GV đưa đầu bài toán lên bảng phụ để học sinh cả lớp tiện theo dõi)
HS 1 : Vẽ hình
HS 2 :
1) GT DAMB và DANB
 MA = MB
 NA = NB
 KL 
2) Sắp xếp các câu một cách hợp lí để giải bài toán trên : d; b; a; c.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP CÁC BÀI TẬP VẼ HÌNH 
VÀ CHỨNG MINH (20 ph)
C
B
A
D
Bài tập 1 : (Bài 19 SGK)
* GV có thể hướng dẫn nhanh HS vẽ hình (dạng hình 72 SGK).
- Vẽ đoạn thẳng DE.
- Vẽ hai cung tròn (D; DA); (E; EA); sao cho (D; DA) Ç (E; EA) tại hai điểm A; B
- Vẽ các đoạn thẳng DA; DB; EA; EB được hình 72.
* GV : nêu giả thuyết, kết luận ?
- Để c/m DADE = DBDE. Căn cứ trên hình vẽ, cần chỉ ra những điều gì?
GV yêu cầu :
Cả lớp nhận xét bài trình bày trên bảng.
Bài tập 2 :
Cho DABC và DABD biết :
AB = BC = CA = 3cm; AD = BD = 2cm (C và D nằm khác phía đối với AB).
a) Vẽ DABC; DABD
b) Chứng minh rằng CÂD = 
* GV nhắc nhở HS thể hiện giả thiết đầu bài cho trên hình vẽ.
* Để chứng minh CÂD = ta đi chứng minh 2 tam giác chứa các góc đó bằng nhau đó là cặp tam giác nào ?
* GV mở rộng bài toán
- Dùng thước đo góc hãy đo các góc Â; ; của DABC, có nhận xét gì?
- Các em học sinh hãy tìm cách chứng minh nhận xét đó (về nhà)
1 HS đọc to đề bài.
B
A
D
E
1 HS nêu GT, KL (HS nói miệng)
1 HS trả lời câu hỏi. Sau đó 1 học sinh trình bày bài trên bảng.
a) Xét DADE và DBDE có :
AD = BD (gt)
AE = BE (gt)
DE : cạnh chung
Suy ra DADE = DBDE (c.c.c)
b) Theo kết quả chứng minh câu a
DADE = DBDE Þ DÂE = 
(hai góc tương ứng)
HS vẽ hình trên bảng, cả lớp vẽ vào vở
a) GT DABC; DABD
 AB = BC = CA = 3 cm
 AD = BD = 2 cm
 KL a) Vẽ hình
 b) CÂD = 
b) Nối DC ta được DADC; DBDC
có 	AD = BD (gt)
	CA = CB (gt)	 Þ 
	DC cạnh chung
DADC = DBDC (c.c.c)
Þ CÂD = (hai góc tương ứng)
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP BÀI TẬP VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC 
(14 ph)
O
B
C
A
x
y
Bài tập 3 : (Bài 20 SGK)
* GV yêu cầu mỗi HS đọc đề bài, tự thực hiện yêu cầu của đề bài (vẽ hình 73 trang 115 SGK)
Sau đó GV yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ 
(thứ tự làm HS 1 vẽ xÔy nhọn; HS 2 vẽ xÔy tù) 
* Bài toán trên cho ta cách dùng thước và compa để vẽ tia phân giác của một góc.
Cả lớp đọc SGK và vẽ theo hướng dẫn của đề bài.
Hai HS lên bảng vẽ :
HS 1 : - Vẽ hình 
	- Nêu các bước. 
O
B
C
A
x
y
HS 2 :
- 1 HS lên bảng kí hiệu :
AO = BO; AC = BC
- HS trình bày miệng :
DOAC và DOBC có :
OA = OB (giả thuyết)
AC = BC (giả thuyết)
OC cạnh chung
Þ DOAC = DOBC (c.c.c)
Þ Ô1 = Ô2 (hai góc tương ứng)
Þ OC là phân giác của xÔy
	Củng cố :
	* Khi nào có thể khẳng định được hai tam giác bằng nhau ?
* Có hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào của hai tam giác bằng nhau ?
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
* Về nhà làm tốt các bài tập 21; 22; 23; SGK và luyện tập vẽ tia phân giác của một góc cho trước.
 Bài tập 32; 33; 34 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_7_tiet_23_luyen_tap.doc