Tiết 25
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương I. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức các kiến thức trong chương tứ giác của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy.
2.Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và tìm điều kiện của hình.
3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy logíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn.
2.Học sinh: Dụng cụ học tập
Ngày giảng: Lớp 8a: Lớp 8b:... Tiết 25 Kiểm tra chương I I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương I. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức các kiến thức trong chương tứ giác của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy. 2.Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và tìm điều kiện của hình. 3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy logíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn. 2.Học sinh: Dụng cụ học tập III.Tiến trình tổ chức dạy – học: 1.ổn định tổ chức lớp:8a: 8B: 2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Nội dung: Ma trận đề: Mức độ Nội dung Nhận biết Tnkq Tntl Thông hiểu Tn kq Tntl Vận dụng Tnkq Tntl Tổng 1.Tứ giác 1 0,5 1 0,5 2.Hình thang 1 0,5 1 0,5 3.Hình bình hành 1 0,5 1 3 2 3,5 4.Hình chữ nhật 1 0,5 1 0,5 1 3 3 4,0 5.Hình thoi 1 0,5 1 0,5 2 1,0 Hình vuông 1 0,5 1 0,5 Tổng 4 1 2,0 0,5 3 1,5 2 6,0 10 10,0 Đề bài A. Trắc nghiệm khách quan: I. Điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi câu sau: 1. Tứ giác có hai góc kề với một đáy bằng nhau là hình thang cân. 2. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. 3. Hình bình có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình thoi. II. Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5. Hình thoi cóđường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng: A:10cm C :10,5cm B : 5cm D : 7cm 6.Hình vuông có đường cheo bằng 2cm thì cạnh bằng A: 1,5cm C: 2cm B:1cm D:cm 7. Hìh chữ nhật có chiều dài 12cm, rộng 5cm thì độ dài đường chéo bằng: A: 13cm C: 11cm B: 31cm D: 15cm 8. Cho hình vẽ: x là số đo của góc C, x bằng: A:1520 C: 1000 B B: 1250 D:900 A 550 x C B.Tự luận: D Cho hình thoi ABCD.Gọi 0 là giao điểm của hai đường chéo, vẽ đường thẳng đi Qua B//AC. Vẽ đường thẳng đi qua C song song với BD. Hai đường thẳng trên cắt Nhau tại K. a,Tứ giác OBKClà hình gì? Vì sao? b, Chứng minh:AB = OK * đáp án A.TNKQ: Đúng 1câu- 1ý được 0,5 đ I. Điền chữ đúng sai vào chỗ trống: Câu1: S Câu2: Đ Câu3: Đ Câu:4 S II.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 5 6 7 8 Đáp án B D A B B.Bài tập: GT Cho hình thoi ABCD ACBD =0; BK//AC D CK//BD KL 1, OBKC là hình gì? A 0 C 2,AB=OK Chứng minh: 1,BK// AC B K CK//DB =>OBKC là hình bình hành ACBD(đường chéo hình thoi)=> =900 BOKC là hình chữ nhật 2,Theo cm ý 1,tứ giác BOKC là hcn nên OK= BC (t/c) (1) Mặt khác BC=AB(đ/n hình thoi) (2) Từ (1) và (2)=> AB=OK 4.Củng cố: - Thu bài. - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. 5.Hướng dẫn học ở nhà: - Tiếp tục ôn tập các kiến thức trong chương I. - Xem trước bài “Đa giác, đa giác đều”. 3.1-Ma trận đề: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Toồng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Tứ giác, hình thang (9 tiết) 2 1 1 0,5 1 2,5 4 4 Hình bình hành, hình thoi. (4 tiết) 1 0,5 1 1 2 1,5 Hình chữ nhật, hình vuông. (6 tiết) 1 0,5 1 0,5 1 1,5 3 2,5 Đối xứng trục, đối xứng tâm.(4 tiết) 2 1 1 1 3 2 Toồng 6 3 4 3 2 4 12 10 3.2-Đề bài: (Baứi kieồm tra) 3.3- Đáp án – Thang điểm: Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm), mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C A D PhầnII: Tự luận.(7 điểm) Câu 7:(1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm) (SGK – Tr101) Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. Vậy mỗi góc của tứ giác là: 3600 : 4 = 900(do các góc bằng nhau) Câu 8:(2 điểm, mỗi ý 1 điểm) B a) A A’ C b) Ta có MFQ = PEN(cạnh huyền – góc nhọn) ị MF = PE. Tứ giác MEPF có MF = PE, MF//PE(vì cùng vuông góc với QN) ị MEPF là hình bình hành. Câu 9:(1,5 điểm) Ta có tứ giác AEDF là hình chữ nhật vì: Hình chữ nhật AEDF có AD là đường phân giác của góc A nên AEDF là hình vuông. Câu 10:(2,5 điểm, vẽ hình ghi GT, KL được 0,5 điểm, mỗi ý c/m đúng 1 điểm) Hình thang ABCD(AB//CD) A 6cm B EA = ED, FC = FB GT EF AC = {K} EF BD = {I} E F AB = 6cm, CD = 10cm I K KL a) AK = KC, BI = ID. b) EI = ?, KF = ?, IK = ?. D 10cm C C/m a) Ta có FB = FC, EF//AB ị KF là đường trung bình của tam giác CAB ị KA = KC Tương tự EA = ED, EI//AB ị IE là đường trung bình của tam giác DAB. ị IB = ID b) IE là đường trung bình của tam giác DAB. ị IE = AB = .6 = 3(cm) Tương tự: FK = AB = 3(cm). Vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD ị EF = ị IK = EF – (EI + KF) = 8 – 6 = 2(cm) 4.Củng cố: - Thu bài. - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. 5.Hướng dẫn học ở nhà: - Tiếp tục ôn tập các kiến thức trong chương I. - Xem trước bài “Đa giác, đa giác đều”.
Tài liệu đính kèm: