Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết).

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Tiết 15
 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết). 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’)
-GV treo bảng phụ ghi đề. Gọi một HS đọc đề
-GV gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra vở bài tập vài em
- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm 
- GV chốt lại nói các cách làm khác nhau của câu c 
- HS đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm
a) x4 – 2x3y + x2y2 
= x2 (x2 – 2xy + y2 )
= x2 (x-y)2
b) x3y2 – x2y3 – x + y 
= x2y2(x – y) – (x – y)
= (x – y)(x2y2 – 1)
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- Nghe ghi và hiểu được 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
x4 – 2x3y + x2y2 
x3y2 – x2y3 – x + y 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
-Khi nhân đơn thức cho đơn thức ta làm như thế nào ?
-Vậy khi chia đơn thức với đơn thức có giống như vậy không, để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay
- Ta nhân hệ số với hệ số, biến vơi biến
- HS ghi tựa bài vào vở 
§11. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Hoạt động 3: Tìm quy tắc (20’)
-Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho một số nguyên b? 
- Trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được? 
- GV chốt lại: (như sgk)  
-Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
- Cho HS làm ?1
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét kết quả 
- GV chốt lại cách làm 
-Cho HS làm ?2. Gọi 2 HS lên bảng làm
-Cho HS khác nhận xét kết quả
-Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
-Muốn chia đơn thức A chia đơn thức B ta làm như thế nào?
-Số nguyên a chia hết cho số nguyên b ¹ 0 nếu có số nguyên q sao cho a = b. q 
- Cho hai đa thức A và B (B¹ 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q
- HS nhắc lại  
-HS nhắc qui tắc và công thức
xm : xn = xm – n 
- HS thực hiện ?1 
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = 5/3x4 
- HS nhận xét
- HS thực hiện ?2 
15x2y2 : 5xy2 = 3x 
 b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy
- HS nhận xét
- HS đọc nhận xét ở sgk 
- HS nêu qui tắc
Q = A : B (B0)
A : Đa thức bị chia
B : Đa thức chia
Q : Đa thức thương
1. Qui tắc: 
Với mọi x ¹ 0, m,n Ỵ N, m³ n 
thì : 
 xm : xn = xm-n nếu m > n 
 xm : xn = 1 nếu m = n 
?1 
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = 5/3x4 
?2 
15x2y2 : 5xy2 = 3x 
12x3y : 9x2 = 4/3xy 
 Nhận xét: (trang 26 SGK)
Qui tắc: (trang 26 SGK)
Hoạt động 4: Áp dụng (7’)
- Cho HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét kết quả
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z 
b)12x4y2 : (-9xy2) = - 4/3x3
Thay x = -3, y= 1,005, ta được:
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
2. Aùp dụng 
 ?3 .
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z 
b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3
Thay x = -3, y= 1,005, ta được
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36
Hoạt động 5: Áp dụng (8’)
Bài 60 trang 27 SGK
- Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp cùng làm vào tập
- Cho HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm
a)= 
b)
c) 
- HS khác nhận xét
Bài 60 trang 27 SGK
a) 
b)
c)
Hoạt động 6: Dặn dị (2’)
Bài 59 trang 27 SGK
Bài 61 trang 27 SGK
Bài 62 trang 27 SGK
- Về xem lại cách chia đơn thức cho đơn thức để tiết sau học bài “§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC”
Tiết 16
 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A/- MỤC TIÊU 
- HS biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 
- HS thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau). 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
-GV treo bảng phụ ghi đề 
-GV gọi HS lên bảng 
-GV kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- GV đánh giá cho điểm 
-HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
-Một HS lên bảng trả lời và làm bài
1/ Phát biểu qui tắc trang 26 SGK
2/ Tính:
a) x5 : (-x)3 = -x2 
b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy 
- HS nhận xét
- HS tự sửa sai (nếu có) 
1/ Phát biểu quy tắc chia một đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) 
2/ Tính: 
x5 : (-x)3 
b) 4x3y2 : 2x2y 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
-Ở tiết trước các em đã biết chia đơn thức cho đơn thức. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức.
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Hoạt động 3: Tìm quy tắc (15’)
-GV cho HS làm ?1
- Ghi bảng các ví dụ của HS 
- Cho cả lớp nhận xét 
- Đa thức tìm được là thương của phép chia của đa thức  cho đơn thức 3xy2. 
-Vậy muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B ta làm như thế nào? 
- Hoàn chỉnh qui tắc 
- Ghi bảng ví dụ cho HS làm
Thực hiện phép tính 
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 
- Lưu ý cho HS: có thể tính nhẩm 
-HS thực hiện ?1 theo yêu cầu của GV
- HS1 đưa ra một vd
- HS2 đưa ra một vd
- Cả lớp nhận xét về các ví dụ của bạn: tính chia hết, kết quả của các phép chia, tổng thu được 
- Phát biểu cách tìm => qui tắc 
- HS nhắc lại 
- Một HS lên bảng thực hiện 
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 
= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3)
= 6x2 – 5 – 3/5x2y
1. Qui tắc : ?1.
Qui tắc: trang 27 SGK
Ví du ï: Thực hiện phép tính 
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 
= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3)
= 6x2 – 5 – 3/5x2y
Hoạt động 4: Áp dụng (10’)
-GV treo bảng phụ đưa ra ?2 
-GV yêu cầu HS nhận xét cách làm của bạn Hoa.
-GV:Nếu A = B.Q thì A:B = Q 
-GV Cho HS làm 
- Ta có thể làm với cách khác không ?
- GV chốt lại có hai cách: làm phép chia theo qui tắc, phân tích thành nhân tử rồi rút gọn.
- HS quan sát, xem cách làm của bạn Hoa, suy nghĩ và trả lời
- HS khác nhận xét 
- HS thực hiện 
C1, (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y 
= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y)
= 4x2 – 5y –3/5 
C2. (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y 
= [x2y(20x2 – 25y – 3)] : 5x2y
= = 4x2 – 5y –3/5 
- Cả lớp nhận xét đúng sai. 
2. Aùp dụng : 
?2 
a) Nhận xét: Lời giải của bạn Hoa là đúng.
(4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
= [-4x2(-x2+2y2–3 x3y)]:(- 4x2)
= -x2 + 2y2- 3x3y
b) Làm tính chia: 
(20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y 
= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y)
= 4x2 – 5y –3/5 
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cớ (8’)
Bài 63 trang 28 SGK 
- Gọi HS đọc đề. Cho HS phân tích để hiểu yêu cầu của bài 
- Gọi HS trả lời 
- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh
- HS đọc đề và phân tích 
- Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 
 = y2(15x + 17xy + 18)
Nên A chia hết cho B
- HS nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Bài 63 trang 28 SGK 
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không :
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 
B = 6y2 
Hoạt động 4: Dặn dị (2’)
Bài 64 trang 28 SGK 
Bài 65 trang 29 SGK 
Bài 66 trang 29 SGK 
- Vễ xem lại qui tắc và cách làm . Tiết sau học bài §12
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 09 tháng 10 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_8_trinh_van_thuong.doc