Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 34 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 34 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

 -Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập pt, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.

 - Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Bảng phu, máy tính bỏ túi.

HS: Bảng nhóm, bút lông, máy tính bỏ túi.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 34 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Tiết 67
 ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)
A/- MỤC TIÊU 
	-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập pt, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
	- Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút lông, máy tính bỏ túi.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giải toán bằng cách lập phương trình (6’)
GV: nêu bài 13/131 SGK
H: Bài toán cho các đại lượng nào?
H: Lập bảng số liệu như thế nào?
GV: Yêu cầu 1 em lên bảng lập bảng.
GV: Nêu câu hỏi để HS trả lời và điền vào bảng.
GV: Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bài 10/151/SBT:
H: Cần phân tích quá trình chuyển động nào trong bài?
GV: Yêu cầu HS hoàn thành bằng bảng phân tích.
GV: Gợi ý: nên chọn vận tốc dự định là x vì trong bài nhiều nội dung liên quan đến vận tốc dự định.
H: Lập phương trình?
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng giải phương trình.
GV: Nhận xét 
HS: Bài toán cho 3 đại lượng Năng suất, sản lượng, thời gian.
HS: Một em lên lập bảng.
HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi.
HS: lên bảng trình bày.
HS: nhận xét 
HS: - Dự định 
 -Thực hiện:nửa đầu,nửa sau.
HS: Trả lời và ghi bảng.
HS: Lên bảng giải.
HS: Cả lớp nhận xét 
1. Giải toán bằng cách lập phương trình: 
Bài 13/131 SGK:
Năng
suất
Thời
gian
Sản
lượng
Dự định
50
x
Thực hiện
65
x+255
ĐK: x nguyên dương
PT: -= 3
Giải PT được: x =150 (TMĐK)
Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 150.
Bài 10/151/SBT:
V
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Dự định
x (x>6)
60
Thực hiện
x+10
30
x-6
30
PT: +=
Giải PT được: x = 30 (TMĐK)
Vậy thời gian ô tô dự định đi quãng đường AB là: = 2 (h)
Hoạt động 2: Bài tập tổng hợp (1’)
GV: Nêu bài 14/132 SGK
H: Để rút gọn biểu thức này ta làm thế nào?
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét 
H: Muốn tin giá trị biểu thức ta phải làm gì?
GV: Yêu cầu HS thực hiện.
GV: Yêu cầu HS lên bảng thay giá trị x và thực hiện phép tính.
GV: Nhận xét 
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện câu c)
GV: yêu cầu HS trình bày.
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bổ sung câu d và e:
d) Tìm giá trị của x để A >0
e) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện câu d tương tự câu c)
H: Để A có giá trị nguyên cần điều kiện gì?
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét
HS: Thu gọn từng biểu thức trong ngoặc trước rồi thực hiện phép chia. 
HS: lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: Khai triển giá trị tuyệt đối của x.
HS: 
HS: Lên bảng thực hiện 
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Nhận xét 
HS: Thực hiện câu c trên bảng nhóm.
HS: Đại diện nhóm lên bảng treo bảng nhóm và trình bày.
HS: Cả lớp nhận xét. 
HS: Ghi đề bài
HS: Một em lên bảng thực hiện câu d)
HS: 1 chia hết cho 2 – x 
HS: một em lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét
2. Bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp:
Bài 14/132 SGK:
a) ĐK: x ¹ ± 2
b) 
Nếu x = thì
 A = 
Nếux=-thì
A =
c) A < 0 Û < 0 Û 2 – x < 0
Û x > 2 (TMĐK)
d) A > 0 
Û > 0 Û 2 – x > 0
Û x < 2 
Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và ¹ -2.
e) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 – x 
Þ 2 – x Î Ư (1)
Þ 2 – x Î {± 1}
* 2 – x = 1 Þ x = 1 (TMĐK)
* 2 – x = -1 Þ x = 3 (TMĐK)
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên.
Hoạt động 5: Dặn dò (2’)
	- Bổ sung câu f) bài 14 : Tìm x để A.(1 – 2x) > 1
	- Ôn lại kiến thức cơ bản của các chương qua các câu hỏi ôn tập chương và các bảng tổng kết.
	- Ôn lại các dạng bài tập giải các loại phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, bất phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình.
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 23 tháng 04 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_34_trinh_van_thuong.doc