Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|.

- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Tiết 62
 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A/- MỤC TIÊU 
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. 
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Yêu cầu HS làm bài trên giấy (kiểm 15’) 
- HS làm bài kiểm ta 15’ trên giấy 
1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
2x + 5 9)
2. Giải bất phương trình : 
(hoặc)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
- GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài 
- HS ghi vào vở tựa bài mới. 
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
Hoạt động 3: Phương trình tích (15’)
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối? 
- Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ? 
- Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm 
- Nêu ví dụ 1 
- Gọi hai HS thực hiện ở bảng 
- GV gợi ý hướng dẫn : 
a) x ³ 3 Þ x – 3 ? Þ ïx - 3ï= ? 
- Từ đó rút gọn A ? 
b) x > 0 Þ –2x ? Þ ô–2xô= ? 
- Từ đó rút gọn B ? 
- Nêu ?1 trên bảng phụ 
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
- Các nhóm hoạt động khoảng 5’ sau đó GV yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày 
- Nhận xét, sửa sai ở bảng. 
- Một HS phát biểu
- HS khác nhận xét, nhắc lại.
|12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 
- Hai HS lên bảng làm 
- HS1 : 
 Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
nên ïx - 3ï= x – 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
- HS2 : 
Khi x > 0 Þ –2x < 0 
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
- Hợp tác làm bài theo nhóm (2nhóm cùng làm 1 bài) : 
a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0 
nên ô-3xô = -3x 
Vậy C = -3x +7x – 4 = 4x – 4 
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0 
nên ôx – 6ô= -x + 6 
Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x 
1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: 
a)A = |x – 3| + x – 2khi x ³ 3 
b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x >0 
Giải
a) Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
nên ïx - 3ï= x – 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
b) Khi x > 0 Þ –2x < 0 
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
?1 Rút gọn biểu thức: 
a)C =ï–3xï +7x – 4khi x £ 0 
b)D =5– 4x +ïx– 6ïkhi x < 6
- Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ thuật bỏ dấu gttđ để giải một số phương trình chứa dấu gttđ.
- Ghi bảng ví dụ 2 
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm. 
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. 
- Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình  
(GV hướng dẫn giải từng bước như sgk) 
- Nêu ví dụ 3
- Yêu cầu HS gấp sách thử tự giải bài tập? 
- Gọi một HS lên bảng 
- Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời 
- HS ghi ví dụ 
HS nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài. 
Tham gia giải phương trình theo hướng dẫn cảu GV 
- Đọc đề bài vd3 
- Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở vd1 để giải
- Một HS giải ở bảng 
- Nhận xét bài làm ở bảng 
2/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
Ví dụ 2: Giải phương trình 
ô3xô= x + 4 
Ta có
ô3xô= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 
ï3xï= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0 
a) Nếu x ³ 0 , ta có : 
ï3xï= x + 4 Û 3x = x + 4 
Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK x³0) 
b) Nếu x < 0 , ta có : 
ï3xï= x + 4 Û -3x = x + 4 
Û -4x = 4 Û x = -1(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của pt là 
 S = { -1; 2} 
Hoạt động 4: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (10’)
- Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 cho HS thực hiện 
- Cho cả lớp nhận xét 
- Cho HS tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời gian)
- HS làm ?2 vào vở 
- Hai HS làm ở bảng 
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- HS tiếp tục làm bài 36 (một HS làm ở bảng
?2 Giải phương trình: 
ôx + 5ô = 3x + 1 
ô–5xô = 2x + 21 
Bài tập 36(c) : Giải phương trình ô4xô= 2x + 12 
Hoạt động 5: Dặn dò (2’)
- Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ 
- Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) 
- Ôn tập kiến thức chương (trang 52). 
Tiết 63
 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A/- MỤC TIÊU 
Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút dạ. 
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
- HS1 : 
a) Thay x = -2 vào bpt ta được : 
3.(-2) + 2 > - 5 
ó -4 > -5 (luôn đúng ) 
Vậy x = -2 là nghiệm của bpt 
b) Thay x = -2 vào bpt ta được 
10 – 2(-2) < 2 
ó 14 < 2 (vô lý)
Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt 
- HS khác nhận xét 
1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
a) 3x + 2 > -5 
b) 10 – 2x < 2 
2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : 
a) x – 1 < 3 
b) x + 2 > 1 
Hoạt động 2: Lý thuyết (15’)
- Sau khi học hết chương IV các em có thể khái quát nội dụng của chương ? 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi ôn chương 
- Cho HS trả lời 
- Cả lớp theo dõi 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS khái quát nội dung chương 
1/ HS tự cho ví dụ 
2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng 
ax + b 0; ax+b 0
ax +b0)
Ví dụ : 2x – 4 > 0 
3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên 
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK 
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
5/ Phát biểu qui tắc nhân với một số trang 44 SGK 
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép phép nhân 
- HS khác nhận xét 
1/ Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <;
2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ 
3/ Hãy chỉ ra một nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2 
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
Hoạt động 3: Bài tập (20’)
Bài 39 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 41 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 43 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 45 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài 
d) Thay x = -2 vào bpt ta được :
(luôn đúng)
Vậy x = -2 là nghiệm của bpt
e) Thay x = -2 vào bpt ta được :
 (vô lí)
Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài 
a) 
Vậy S = {x/ x > -18}
c) 
Vậy S = {x/ x > 2}
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài
a) 5 – 2x > 0 ó -2x > -5 
óx < 5/2 
Vậy S = {x/ x < 5/2}
b) x + 3 < 4x – 5 ó x – 4x < -5 – 3 
ó -3x 8/3 
Vậy S = {x/ x < 8/3}
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài
a) (1)
Ta có : khi ó x0
khi ó x<0
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : 
* 3x = x + 8 khi x0
ó 3x – x = 8 
ó 2x = 8 ó x = 4 (nhận)
* -3x = x + 8 khi x< 0
ó -3x – x = 8 
ó -4x = 8 ó x = -2 (nhận)
Vậy S = {-2; 4}
c) 
Ta có:
khi
khi 
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau: 
* x – 5 = 3x khi x5
ó x –3x = 5 
ó -2x = 5 ó x = -5/2 (loại)
* -(x – 5) = 3x khi x< 5
ó -x + 5 = 3x ó -x – 3x = -5 
ó -4x = -5 ó x = 5/4 (nhận)
Vậy S = {5/4}
- HS khác nhận xét 
Bài 39 trang 53 SGK
Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
d) < 3 
e) > 2 
Bài 41 trang 53 SGK
Giải các bất phương trình : 
a) 
c) 
Bài 43 trang 53 SGK
Tìm x sao cho : 
a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương 
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5 
Bài 45 trang 53 SGK
Giải các phương trình sau : 
a) 
c) 
Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
- Ôn các bài đã giải làm các bài tập còn lai
- Tiết sau kiểm tra chương 4
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 09 tháng 04 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_32_trinh_van_thuong.doc