Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 8 - Chương III

Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 8 - Chương III

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3,5đ )

 1/ Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước :

 a 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9

 c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24

 2/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :

 a Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

 b Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau

 c Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

 d Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau

 3/ Cho ABC ~ MNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:

 a AC =8 cm , NP =16 cm b AC = 14 cm, NP = 8 cm

 c AC = 8 cm, NP = 14 cm d AC = 14 cm, NP =16 cm

 4/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE, BF tại M và N . Ta có:

 a MC : AC = 2 : 3 b AM : AC = 1 : 3

 c AM = MN = NC. d Cả ba kết luận trên đều đúng.

 5/ Tam giác ABC có = , =400, tam giác A'B'C' có =900 . Ta có ABC ~ A B'C' khi: a b c d Cả ba câu trên đều đúng

6/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta có :

 a BB'// CC' b BB' = CC'

 c BB' không song song với CC' d ABB' = ACC'

 7/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta có:

 a k = 3 : 9 b k = 2 : 9 c k = 2 : 6 d k = 1 : 3

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 8 - Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề số 1 kiÓm tra ch¦¬ng III Môn : HÌNH HỌC 8
PhÇn I : Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( ® ) 
 1/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta có :
	a	BB'// CC' 	b	BB' = CC'
	c	BB' không song song với CC'	d	 ABB' = ACC' 
 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE, BF tại M và N . Ta có: 
	a	MC : AC = 2 : 3 	b	AM : AC = 1 : 3
	c	AM = MN = NC.	d	Cả ba kết luận trên đều đúng.
 3/ Tam giác ABC có =, =400, tam giác A'B'C' có =900 . Ta có ABC ~ A B'C' khi: a	 b c d Cả ba câu trên đều đúng 
 4/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
	a	Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
	b	Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
	c	Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
	d	Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
 5/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta có:
	a	k = 3 : 9	b	k = 2 : 9	c	k = 2 : 6	d	k = 1 : 3
 6/ Cho ABC ~MNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:
	a	AC =8 cm , NP =16 cm	 b AC = 14 cm, NP = 8 cm	
 c	AC = 8 cm, NP = 14 cm d AC = 14 cm, NP =16 cm
 7/ Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước : 
	a	3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6	 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9	
 c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
PhÇn II : Tù luËn ( ® ) 
Cho DABC coù AÂ = 900, AB = 6cm, AC = 8cm, AH laø ñöôøng cao, AI laø phaân giaùc (I Î BC).
a.Tính BC, AH, BI, CI ,diện tích DHAI.
b.Chöùng minh: DACB vaø DHAB ñoàng daïng.
c.Gọi HM vaø HN laø phaân giaùc cuûa góc AHB vaø góc DAHC. (M ÎAB,N Î AC)
C/minh: DNAH vaø DMBH ñoàng daïng. 
d.Chöùng minh: DABC vaø DHMN ñoàng daïng 
e.chöùng minh: DMAN vuoâng caân.
Đề số 2 kiÓm tra ch¦¬ng III Môn : HÌNH HỌC 8
PhÇn I : Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 3,5® ) 
 1/ Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước : 
	a	3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6	 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9	
 c	5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
 2/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
	a	Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
	b	Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
	c	Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
	d	Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
 3/ Cho ABC ~MNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:
	a	AC =8 cm , NP =16 cm	 b AC = 14 cm, NP = 8 cm	
 c	AC = 8 cm, NP = 14 cm d AC = 14 cm, NP =16 cm
 4/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE, BF tại M và N . Ta có: 
	a	MC : AC = 2 : 3 	b	AM : AC = 1 : 3
	c	AM = MN = NC.	d	Cả ba kết luận trên đều đúng.
 5/ Tam giác ABC có =, =400, tam giác A'B'C' có =900 . Ta có ABC ~ A B'C' khi: a b c d Cả ba câu trên đều đúng 
6/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta có :
	a	BB'// CC' 	b	BB' = CC'
	c	BB' không song song với CC'	d	 ABB' = ACC' 
 7/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta có:
	a	k = 3 : 9	b	k = 2 : 9	c	k = 2 : 6	d	k = 1 : 3
PhÇn II : Tù luËn ( 6,5® ) 
Cho DABC coù AÂ = 900, AB = 8cm, AC = 6cm, AH laø ñöôøng cao, AI laø phaân giaùc (I Î BC).
Tính BC, AH, BI, CI , diện tích DHAI.
Chöùng minh: DABC vaø DHAC ñoàng daïng.
Gọi HM vaø HN laø phaân giaùc cuûa góc AHB vaø góc DAHC. (M ÎAB,N Î AC)
C/minh: DMAH vaø DNCH ñoàng daïng. 
Chöùng minh: DABC vaø DHMN ñoàng daïng 
chöùng minh: DMAN vuoâng caân.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii.doc