Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 17 đến 18 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 17 đến 18 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức, mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.

- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.

- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK.

- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.

 3. Bài mới:

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 17 đến 18 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 35. BIếN ĐổI CáC BIểU THứC HữU Tỉ.
 GIá TRị CủA PHÂN THứC.
I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức, mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. 
- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
1. Biểu thức hữu tỉ. 
- GV y/c h/s nghiên cứu SGK lấy ví dụ về b.t.h.t. 
? Em hiểu ntn là b.t.h.t.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s nghiên cứu mục 1 (3’) .
- 3 h/s lấy ví dụ về b.t.h.t. 
- H/s suy nghĩ trả lời.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
*Biểu thức hữu tỉ: Là biểu thức biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức.
Ví dụ: ; ; 1; 
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.
- Y/c h/s nghiên cứu VD 1 (56 SGK)
? Biến đổi biếu thức hữu tỉ là làm gì.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- GV n/x, h/d lại cách làm.
- H/s nghiên cứu cách b.đ.b.t.ở VD 1.
- H/s trả lời theo nội dung SGK.
*Biến đổi biểu thức hữu tỉ: là thực hiện theo đúng thứ tự các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để biến đổi b.t.h.t. thành một phân thức.
*Thứ tự thực hiện phép tính: 
- Biểu thức chỉ có nhân chia hoặc chỉ có cộng trừ: Làm từ trái sang phải.
- Biểu thức không có dấu ngoặc: Làm nhân, chia trước rồi đến cộng trừ.
- Biểu thức có dấu ngoặc: Làm trong ( ) đ [ ] đ { }
- GV yêu cầu học sinh làm ?
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?1: 
3. Giá trị của phân thức.
-Y/c h/s đọc SGK.
- GV: Khi làm tính trên các phân thứcta chỉ việc thực hiện theo các qui tắc của phép toán , khônh cần quan tâm đến giá trị của biến.Nhưng khi làm bài toán liên quan đến giá trị của các phân thứccùng một giá trị.
- GV y/c h/s nghiên cứu ví dụ 2 SGK và làm làm ?2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- 1 h/s đọc to phần 3 SGK, h/s lớp theo dõi.
- H/s chú ý nghe.
- H/s nghiên cứu cá nhân 3’.
- H/s lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?2: Cho phân thức 
a) ĐKXĐ: 
b) 
Với x = 1000000 thì 
Với x = -1 không thoả mãn đk của x đ phân thức không xác định.
 4. Củng cố: 
- HS nhắc lại các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức.
- Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức.
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Học theo SGK , làm bài tập 46, 47, 48 (57, 58 SGK), bài 48, 49 (25 SBT).
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 36. LUYệN TậP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố các phép toán về phân thức.
- H/s có kĩ năng biến đổi thành thạo các biểu thức hữu tỉ.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ bài tập, bảng phụ.
- HS: Học bài, làm bài tập.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc cộng, trừ, nhân phân thức.
- HS2: Nêu qui tắc chia phân thức, nêu thứ tự thực hiện phép toán về phân thức. 
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 1. Cho A = 
 a) Tìm điều kiện của x để a xác định. b) Rút gọn A.
 c) Tìm x để A = . d) Tìm x nguyen để A nguyên.
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s trả lời miệng câu a.
- GV chốt k/t đúng, y/c h/s làm câu b.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s trả lời câu a, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
a) A = đ A xác định khi x ạ ± 1; 0
b) A = = 
 A = 
 A = 
- Y/c h/s làm câu c; d.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
c) A = ô = ô 2(x + 1) = x - 1 ô 2x + 2 = x - 1 ô x = - 3 TMĐKXĐ
Vậy khi x = - 3 thì A = 
d) A = = Ư(2)= {± 1; ± 2}
 x - 1
 - 1
 1
 - 2
 2
 x
 0
 2
 -1
 3
x = - 1; 0 không thỏa mãn ĐKXĐ đ loại.
x = 2; 3 thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy khi x ẻ {2; 3} thì A nguyên. 
Bài 55 (59 SGK). 
- GV treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng làm câu a, b.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. Cho phân thức .
a) Ta có = đphân thức xác định khi x ạ ± 1.
b) Ta có = = 
- Y/c h/s trả lời miệng câu c.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- 2 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x bổ sung.
- H/s theo dõi ghi bài.
c) Vì giá trị x = - 1 không thỏa mãn ĐKXĐ của phân thức nên khi x =- 1 phân thức không xác định. (Bạn Thắng chưa loại giá trị x = -1 đ bài làm của bạn thắng chưa đúng).
 Khi giá trị của biến thỏa mãn ĐKXĐ của phân thức thì có thể tính giá trị của phân thức đã cho bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn. 
 4. Củng cố: 
- Khi rút gọn biểu thức ta làm bình thường, nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. 
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại kiến thức đã học CB cho kiểm tra học kì.
- Làm bài tập 56 (59 SGK), bài tập 57 đ 62 (tr 62 - SGK)
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 37. ÔN TậP HọC Kì I.
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã học: Phân tích đa thức thành nhân tử, biến đổi biểu thức hữu tỉ.
- H/s có kĩ năng giải các bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy lôgic.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK, bảng phụ.
- HS: Học bài, làm bài tập, ôn tập các kiến thức đã học.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
A. Ôn tập lí thuyết. 
- Y/c h/s theo dõi bảng tóm tắt SGK trang 90 trả lời câu hỏi: 
? Nêu các kiến thức cần ghi nhớ của chương II.
? Ngoài những k/t đã ghi trong bảng ta còn cần ghi nhớ k/t nào nữa.
? Phân thức xác định khi nào?
? Biểu thức xác định khi nào.
- GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bảng tóm tắt SGK trang 60 hệ thống lại k/t một lần và lưu ý h/s: Khi rút gọn biểu thức ta làm bình thường, nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.
- 1 h/s nêu các k/t cần ghi nhớ trong chương trong bảng tóm tắt, h/s lớp theo dõi n/x bổ sung.
- H/s: + Qui tắc đổi dấu:
+ Phân thức xác định khi B ạ 0.
+ Biểu thức xác định khi tất cả các phân thức trong biểu thức xác định.
- H/s chú ý theo dõi.
B. Luyện tập.
Bài tập: Cho A = 
1) Rút gọn A. 2) Tìm x để A = 2.
3) Khi x = tính A 3) Tìm x để A > 0, A < 0 
5) Tìm x nguyên để A nguyên. 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1h/s lên bảng làm câu 1, H/s lớp làm bài cá nhân, và n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
1)A ==
A = =
A = = 
- Y/c h/s làm câu 2; 3, 4, 5.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
2) ĐKXĐ x ạ ± 2; .
A = 2 ô = 2 đ 4 + 2x = 2 ô 2x = -2 ô x = -1 TMĐKXĐ. 
Vậy khi x = -1 thì A = 2
3) x = TMĐKXĐ. Thay x = vào A có:
 A = = 2:
4) A > 0 ô > 0 ô 2 + x > 0 ô x > - 2
Đối chiếu với ĐKXĐ có x > - 2 và x ạ 2; thì A > 0.
 A < 0 ô < 0 ô 2 + x < 0 ô x < - 2
Đối chiếu với ĐKXĐ có x < - 2 thì A < 0.
5) A = ẻ Z đ 2 + x ẻ Ư(2)= {± 1; ± 2}đ x ẻ {- 3; - 1; - 4; 0}
x = - 3; - 1; - 4; 0 TMĐKXĐ. Vậy khi x ẻ {- 3; - 1; - 4; 0} thì A nguyên. 
 4. Củng cố:
 Khi làm bài cần tính toán cẩn thận, tránh nhầm dấu và số mũ của biến. khi tính giá trị của biểu thức trước hết phải tìm giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. 
 5. Hướng dẫn về nhà:
Tiếp tục ôn tập kiến thức, xem lại bài tập đã chữa, làm bài tập 57 đ 63 (62 SGK), chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kì.
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 17.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 18. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 38 + 39. KIểMTRA HọC Kì I.
*Đề bài: Học sinh làm theo đề kiểm tra của PGD.
*Đáp án biểu điểm: GV chấm theo đáp án và biểu điểm của phòng giáo dục.
 Thứ ngày tháng năm 2012
Tiết 40. TRả BàI KIểM TRA HọC Kì I (Phần đại số).
I. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số.
- Đánh giá kĩ năng giải toán, cách lập luận, khả năng tư duy suy luận.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. Chuẩn bị: GV: Chấm bài, đánh giá ưu, nhược điểm của học sinh.
 Đề bài, đáp án và biểu điểm. 
III. Tiến trình dạy và học.
1. Nhận xét chung về bài kiểm tra của học sinh.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm bài làm
của h/s.
- H/s chú ý nghe.
*Ưu điểm: Một số h/s làm bài tốt: Bài làm chính xác, trình bày bài khoa học, biết cách trình bày lời giải một bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ kết hợp với loại toán có liên quan tới giá trị của biểu thức. (Khiêm, Tùng, Sinh , Dịu, Thủy, ...)
*Nhược điểm: Nhiều h/s chưa biết làm bài, trình bày bài làm chưa chính xác, chưa khoa học: Dấu phép tính chưa rõ ràng, phép trừ, phép chia làm chưa chính xác, thiếu dấu ngoặc, chưa biết cách trình bày lời giải một bài toán có liên quan tới giá trị của biểu thức. (Quang Huy, Hạnh, lý, Đức Huy, Phương, Ngân, Hưng,  ).
2. Chữa bài kiểm tra phần đại số.
GV chữa đề kiểm tra, thông báo biểu điểm theo đáp án và biểu điểm của PGD (có thể hướng dẫn các cách giải khác nhau).
- GV chữa bài, h/d lại cách làm từng bài, nêu rõ biểu điểm.
- H/s chú ý theo dõi ghi bài. 
 3. Kết quả :
Lớp
Sĩ số
Điểm < 5
6,5< Điểm < 8
Điểm ≥ 8
Ghi chú
SL
% 
SL
%
SL
%
8A
25
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 18.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_17_den_18_nam_hoc_2012_2013_ha.doc