Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 11 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 11 (Bản 2 cột)

I/Mục tiêu :

- Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số

- Hs có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số

II/ Chuẩn bị

H : Xem lại khái niệm hai phân số bằng nhau tính chất cơ bản của phân số .

III/Tiến trình :

1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

3.Nội dung

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 11 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 11
Ngày soạn :
Tiết 21
Kiểm tra chương 1
I/Mục tiêu : 
II/ Chuẩn bị
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức 
Kiểm tra : 
Nội dung 
I/Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu1 a)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
 A) (3x - 2)2 = (2 - 3x)2
	 B)(2y – 1)3 = (1- 2y)3
	 C)(y + 1)3 = (1 + y)3
	 D)x2 - 4 = 4 – x2 
 b) Hãy đánh dấu “x” vào ô có đáp số đúng ( 2x – 3y)(4x2 + 6xy + 9y2)
8x3 – 27 y3
8x3 + 27y3
(2x – 3y)3
(2x +3y)3
Câu 2 :Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
	A/ ( - y)5 :(- y)4 = - y
	B/(-x)7: ( - x) 5 = - x2
	D/( - xy)15 : (- xy) 10 = - x5 y5
	E/ x10 : ( - x)6 = - x 4
Câu 3 a) Hãy chọn các câu nói đúng ?
Cho A = 5x2y – 10x4y + 3x3y2 B = 5x2y
A/ Đa thức A không chia hết cho B vì hạng tử 3x3y2 không chia hết cho B .
B/ Đa thức A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B .
Câu 4 : Hãy chọn lời giải đúng cho bài toán phân tích đa thức x2 - y2 + 2y –1 thành nhân tử
A/ x2 - y2 + 2y –1 	= x2 - ( y2 - 2xy +1)
	 	= x2 – (y- 1)2 = ( x- y-1)(x + y- 1)
B/ x2 - y2 + 2y –1 	= x2 - ( y2 - 2y +1)
	= x2 – (y- 1)2 = ( x- y+1)(x + y- 1)
Bài tập (6 điểm)Câu 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)xt – yt – x2 + 2xy – y2
 b)2xy2 - 5x2y +3xyz
 Câu 2 : Tìm x ?
 a)(1 – 2x )2 – ( x + 5)2 = 0
 b) x2 - x – 6 = 0
 Câu 3 : làm tính chia 
 a) ( - 4x5 + 3x2 – 5x3) : 2x2
 b) ( 12 x2y2 + 5x2y3 – 12xy) :3xy
. Câu 4 : Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia 
 (- 2x3 + x4– 4x + 5x2 +8) : (2 + x2)
 Câu 5 : Tìm x và y biết
 x2 – 2xy +1 + 2y2 – 2y = 0
 Câu 6 :Chứng minh rằng 
 x2 – 3x + 3 > 0 với mọi x 
IV/Rút kinh nghiệm
..	 
Ngày soạn :
Tiết 22
Phân thức đại số
I/Mục tiêu : 
Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số 
Hs có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số 
II/ Chuẩn bị
H : Xem lại khái niệm hai phân số bằng nhau tính chất cơ bản của phân số .
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò 
Nội dung
 G : Chương trước đã cho ta thấy trong tập các da thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho đa thức khác 0 .Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện . ở đay ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà gọi là phân thức đại số . Dần dần qua từng bài học trong chương này trong tập cac s phân thức đại số chia được cho mọi đa thức khác 0 .
G :Xây dựng định nghĩa trên cơ sở định nghĩa số hứu tỉ 
? Nhắc lại các định nghĩa số hữu tỉ ? Định nghĩa về tỉ lệ thức 
Qua sát các biểu thức có dạng A/B sau đây 
 b)c) 
? Nhận xét gì về tử và mẫu của những biểu thức trên
H(...)
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng A/B trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0 .
A được gọi là tử thức (hay tử ) B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu)
Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức với mẫu thức bằng 1 
?1 Em hãy viết một phân thức đại số
H(...) 
G : Lấy các phản ví dụ một biểu thức không là phân thưc đại số 
? một số thực a bất kỳ có là một đa thức không ? Vì sao?
H(...) thảo luận để trả lời 
G : chốt một số thức a bất ký đều có thể coi là một phân thức đại số 
? Thế nào là hai phân số bằng nhau
H(...) a/b và c/ d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
G : Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau
H(...) 
? 3 Cho học sinh thảo luận nhóm 
H(...) trả lời 
vì : 3x2y.2y2 = 6xy3 .x = 6x2y3
?4 Hình thức thảo luận nhóm tương tự 
H(...)
So sánh tích x.(3x+6) và 3 .(x2 + 2x)
chúng bằng nhau 
?5Hình thức thảo luận nhóm cho dại diện từng nhóm đưa ra ý kiến , giáo viên nhận xét và dưa ra câu trả lời
Quang nói sai còn Vân nói đúng
4) luyện tập củng cố 
Bài tập 1 a) kiểm tra các tích 5y .28x và
 7 .20xy
Các ý khác tương tự 
H(...) lên bảng trình bày
Bài tập 2 :
Lần lượt kiểm tra từng cặp phân thức xem chúng có bàng nhau hay không theo cách làm bài tập 1
? Hãy nêu cách làm khác 
H(...) Rút gọn phân thức đàu và phân thức cuối thành phân thức thứ 2
1/Định nghĩa (SGK)
Phân thức đại số Û biểu thức A/B với A, B là các đa thức B khác 0
2.Hai phân thức bằng nhau :
Hai phân thức A/B và C/D gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
Ví dụ : 
vì (x – 1)(x +1) = 1(x2 – 1)
 5) Hướng dẫn về nhà 
Bài tập 3 và các bài tập trong sách bài tập
IV/Rút kinh nghiệm
..	 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_11_ban_2_cot.doc