Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 89: Hỗn số. số thập phân. phần trăm

Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 89: Hỗn số. số thập phân. phần trăm

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.

- HS có kỷ năng viết các phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hổn số và ngược lại, biết cách sử dụng ký hiệu %

II. CHUẨN BỊ:

- GV: phấn màu, bảng phụ, đọc kỷ bài trước khi lên lớp.

- HS: ôn tập trước kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ.

?: Em hảy cho ví dụ về hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học?

?: Hãy viết dưới dạng hỗn số? Giải thích cách làm?

?: Ngược lại, hãy viết dưới dạng phân số? Giải thích cách làm?

HS trả lời, GV nhận xét câu trả lời của HS, đánh giá và cho điểm.

Hoạt động 2: Đặt vấn đề vào bài mới.

?: Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã được biết ở Tiểu học ở lớp 6 các khái niêm trên có gì khác? Đó chính là nội dung bài học của chúng ta trong tiết này.

GV ghi đầu bài.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 89: Hỗn số. số thập phân. phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: Hồ Lệ Tiến
Tiết 89: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
I. Mục tiêu:
hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
hs có kỷ năng viết các phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hổn số và ngược lại, biết cách sử dụng ký hiệu %
II. Chuẩn bị:
GV: phấn màu, bảng phụ, đọc kỷ bài trước khi lên lớp.
HS: ôn tập trước kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học
III. tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ.
?: Em hảy cho ví dụ về hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học?
?: Hãy viết dưới dạng hỗn số? Giải thích cách làm?
?: Ngược lại, hãy viết dưới dạng phân số? Giải thích cách làm?
HS trả lời, GV nhận xét câu trả lời của HS, đánh giá và cho điểm.
Hoạt động 2: Đặt vấn đề vào bài mới.
?: Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã được biết ở Tiểu học ở lớp 6 các khái niêm trên có gì khác? Đó chính là nội dung bài học của chúng ta trong tiết này.
GV ghi đầu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 3: Hỗn số.
?: Em hãy viết dưới dạng hỗn số?
?: Phần nào là phần nguyên, phần nào là phần phân số?
- GV yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?2 SGK.
- GV giới thiệu -, - cũng là các hỗn số, chúng là số đối của , 
- GV yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK.
?: Hãy viết -, -, - dưới dạng phân số và hỗn số?
1 là phần nguyên, là phần phân số.
HS làm vào nháp sau đó đứng dậy trả lời.
HS làm vào nháp sau đó đứng dậy trả lời.
HS lắng nghe.
1 HS đứng dậy đọc còn lại lắng nghe.
HS làm vào nháp và trả lời.
1.Hỗn số
?1:(SGK)
; .
?2: (SGK)
; 
êCác số: -,- cũng là các hỗn số, chúng là số đối của 
ê Chú ý : (SGK)
VD:
;
Hoạt động 4: Số thập phân.
?: Hãy nói xem mẫu của các phân số , , có gì đặc biệt?
- GV giới thiệu các phân số trên được gọi là các phân số thập phân.
?: Vậy phân số thập phân là những phân số như thế nào?
?: Các phân số thập phân có thể viết như thế nào nữa?
?: Số thập phân gồm mấy phần?
?: Hãy so sánh số chữ số ở phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?
- GV yêu cầu đọc phần in nghiêng trong SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?3, ?4 SGK.
HS ghi mục đề.
Mẫu có dạng luỹ thừa của 10.
HS lắng nghe.
Phân số thập phân là những phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Viết dưới dạng số thập phân.
Gồm 2 phần:
- Phần nguyên
- Phần thập phân
HS trả lời.
1 HS đứng dậy đọc còn lại lắng nghe.
HS làm vào nháp và trả lời.
2. Số thập phân.
, 
ê Định nghĩa: (SGK)
,, 
êSố thập phân gồm:
- Phần nguyên
- Phần thập phân
Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
?3: (SGK)
,
?4: (SGK)
,
Hoạt động 5: Phần trăm.
?: Phân số có mẫu là 100 còn viết như thế nào nữa?
?: Hãy nêu một số ví dụ?
- GV yêu cầu HS làm ?5 SGK.
HS sinh ghi mục đề.
Còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %.
Hs đưa ra ví dụ.
HS làm vào nháp sau đó trả lời.
3. Phần trăm.
ê Các số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %.
VD:,
?5: (SGK)
Hoạt động 6: Cũng cố, luyện tập.
- GV yêu cầu HS nhắc lai các chú ý, định nghĩa đã học.
- GV yêu cầu HS làm các bài tập 94,95,96 SGK.
1 HS trả lời còn lại lắng nghe.
HS làm vào nháp sau đó trả lời.
94: (SGK) ,
96: (SGK),
.
Hoạt động6: Hướng dẫn về nhà.
Học bài củ.
Làm tất cả các bài tập trong SGk và SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 89 ( dai so lop 6).doc